Trắc nghiệm Tin học 11 Khoa học máy tính cánh diều: Ôn tập chủ đề F (phần 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Khoa học máy tính cánh diều Ôn tập chủ đề F phần 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F

Câu 1. kết quả của các ghép nối là gì?

  • A. Các bản ghi mới được đưa vào bảng bổ sung
  • B. Các bản ghi mới được đưa vào một bảng tạm thời.
  • C. Các bản ghi mới được sao chép vào bảng bổ sung
  • D. Các bản ghi mới được sao chép vào bảng tạm thời

Câu 2. Khóa chính là gì trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

  • A. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với chính bảng đó
  • B. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với bảng khác thông qua khóa chính của bảng đó
  • C. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với bảng khác thông qua khóa ngoại của bảng đó
  • D. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với bảng khác

Câu 3. điền từ thích hợp vào chỗ trống?

Nhiều trường hợp cố tình truy cập trái phép, tấn công vào hệ CSDL là để nhằm lấy cắp dữ liệu, đặc biệt là dữ liệu ….

  • A. Thông tin
  • B. Bí mật
  • C. Chính xác
  • D. Sao chép

Câu 4. kiểu kết hợp thường gặp là?

  • A. Ghép nối một bản ghi của bảng này với một hay nhiều bản ghi của bảng khác tạo nên một hay nhiều bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
  • B. Ghép nối nhiều bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên một bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
  • C. Ghép nối một bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên một bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
  • D. Ghép nối nhiều bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên nhiều bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.

Câu 5. điền từ thích hợp vào chỗ chấm

Khi bảng có hơn một khóa, người ta thường chọn (chỉ định) một khóa làm …. 

  •  A. Khóa chính
  •  B. Vừa là khóa chính vừa là khóa phụ
  • C. Khóa phụ
  • D. Khóa vạn năng

Câu 6. Cho các thao tác sau:

B1: Tạo bảng 

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc 

B3: Chọn khóa chính cho bảng 

B4: Tạo liên kết 

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: 

  •  A. B1-B3-B2-B4
  •  B. B2-B1-B2-B4
  •  C. B1-B3-B4-B2
  •  D. B1-B2-B3-B4

Câu 7. Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:

  •  A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
  •  B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
  •  C. Tạo ra một hay nhiều bảng
  •  D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu

Câu 8. Cập nhật dữ liệu bao gồm mấy thao tác?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bản chất việc khai thác một CSDL là tìm kiếm dữ liệu và kết xuất ra thông tin cần tìm, công việc này còn được gọi là……….

  • A. Xóa CSDL
  • B. Bổ sung CSDL
  • C. Phản hồi CSDL
  • D. Truy vấn CSDL

Câu 10. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  • A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
  • B. Ngôn ngữ C
  • C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
  • D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 11. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

  • A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
  • B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
  • C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
  • D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text

Câu 12. INNER JOIN được dùng phổ biến điều kiện kết nối là?

  • A. Sự xóa giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
  • B. Sự trùng khớp giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
  • C. Sự sao chép giao giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
  • D. Sư bổ sung giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối

Câu 13. mỗi cột của bảng được gọi là

  • A. Một tài liệu
  • B. Một bản ghi
  • C. Một trường
  • D. Một dữ liệu

Câu 14. Quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ được thiết lập thông qua:

  •  A. Trường
  •  B. Khóa ngoại
  •  C. Khóa chính
  •  D. Bản ghi

Câu 15. mã hóa dữ liệu là quá trình đổi dữ liệu sang một định dạng khác gọi là gì?

  •  A. Bản mã
  •  B. Bản sao lưu
  •  C. Bản dữ trữ
  • D. Bản sao chép

Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

SQL sử dụng từ khóa…trong mệnh đề…

  • A. JOIN - FROM
  • B. ON - FROM
  • C. JOIN - ON
  • D. FROM - ON

Câu 17. Để tạo thư mục, em sử dụng ô đĩa nào?

  • A. ổ đĩa C
  • B. ổ đĩa D
  • C. ô đĩa E
  • D. ổ đĩa B

Câu 18. cái gì sẽ chọn lựa trong bảng tạm thời này những dữ liệu thỏa mãn điều kiện tìm để đưa ra kết quả?

  • A. Hệ quản trị CSDL
  • B. Hệ điều hành CSDL
  • C. Hệ phân phối CSDL
  • D. Hệ bảo mật CSDL

Câu 19. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm

Từ khóa…nằm giữa tên hai bảng nguồn cho kết nối và từ khóa…đứng ngay trước điều kiện kết nối.

  • A. ON – INNER JOIN
  • B. INNER JOIN - FROM
  • C. INNER JOIN - ON
  • D. FROM - ON

Câu 20. báo cáo CSDL là gì?

  • A. Nhiều văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
  • B. Nhiều văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, không thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
  • C. Một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
  • D. Một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, không thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra

Câu 21. Hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong CSDL thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. Điều kiện sao chép
  • B. Điều kiện bổ sung
  • C. Điều kiện liên kết
  • D. Điều kiện kết nối

Câu 22. biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ thống CSDL có vai trò gì?

  • A. Tăng cường mở rộng thông tin trong CSDL
  • B. tăng cường sao chép thông tin trong CSDL
  • C. Tăng cường bổ sung thông tin trong CSDL
  • D. tăng cường bảo mật thông tin trong CSDL

Câu 23. Mệnh đề FROM có thể chứa từ khóa chỉ định kiểu JOIN để làm gì?

  • A. Thực hiện liên kết các bản ghi ở các bảng giống nhau
  • B. Thực hiện kết nối các bản ghi ở các bảng giống nhau
  • C. Thực hiện kết nối các bản ghi ở các bảng khác nhau
  • D. Thực hiện liên kết các bản ghi ở các bảng khác nhau

Câu 24. Trong CSDL quan hệ, mỗi bảng phải có tên phân biệt với các bảng khác trong cùng CSDL là một ràng buộc gì?

  • A. Ràng buộc về tên trường
  • B. Ràng buộc về tên bảng
  • C. Ràng buộc về giá trị duy nhất
  • D. Ràng buộc về kiểu dữ liệu

Câu 25. Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

  • A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
  • B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
  • C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
  • D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Tin học 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Tin học 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.