Câu 1: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
- B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng.
- C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
-
D. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ [email protected].
Câu 2: Độ phân giải cao nhất của camera điện thoại thông minh hiện nay có thể lên đến bao nhiêu megapixel?
- A. Vài megapixel
-
B. Vài chục megapixel
- C. Khoảng 20 megapixel
- D. Khoảng 10 megapixel
Câu 3: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
-
A. [email protected].
- B. Hoa675439@gf@gmail.com.
- C. www.nxbgd.vn.
- D. Hongha&hotmail.com.
Câu 4: Hệ điều hành làm trung gian giữa người dùng máy tính và thiết bị phần cứng như thế nào?
- A. Giúp cài đặt và gỡ bỏ phần mềm ứng dụng.
-
B. Tạo giao diện trực quan để người dùng tương tác với thiết bị.
- C. Cung cấp các công cụ tìm kiếm và truy cập tệp tin.
- D. Quản lý các tiến trình và tài nguyên hệ thống.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
- B. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
-
C. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
- D. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
Câu 6: Tính mở và tính tự do trong phần mềm gắn liền với nhau thông qua khái niệm nào
- A. Phần mềm khai thác trực tuyến.
- B. Phần mềm nguồn đóng.
- C. Phần mềm thương mại.
-
D. Phần mềm tự do nguồn mở.
Câu 7: Thông số kỹ thuật của CPU gồm những yếu tố nào?
- A. Độ phân giải và kích thước màn hình
- B. Dung lượng và loại ổ cứng
-
C. Tốc độ và số lượng nhân
- D. Hệ điều hành và RAM
Câu 8: Cách kết hợp nào được đề xuất để tận dụng cả lưu trữ tại chỗ và trực tuyến?
- A. Chỉ sử dụng lưu trữ trực tuyến cho dữ liệu cần chia sẻ
-
B. Sử dụng bộ nhớ tại chỗ cho dữ liệu được sử dụng thường xuyên và lưu trữ trực tuyến cho sao lưu
- C. Sử dụng bộ nhớ tại chỗ cho mọi loại dữ liệu
- D. Sử dụng lưu trữ trực tuyến cho mọi loại dữ liệu
Câu 9: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
- A. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
- B. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
-
C. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
- D. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
Câu 10: Cho biết thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
- A. Một cách tùy ý.
- B. Thành từng văn bản rời rạc.
- C. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
-
D. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết.
Câu 11: Số lượng nhân (core) của CPU ảnh hưởng như thế nào đến hiệu năng của máy tính?
-
A. Càng nhiều nhân, hiệu năng càng cao
- B. Chỉ cần có một nhân là đủ để đạt hiệu năng cao
- C. Càng ít nhân, hiệu năng càng cao
- D. Số lượng nhân không liên quan đến hiệu năng
Câu 12: Loại thiết bị lưu trữ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính?
- A. Ổ cứng SSD
- B. USB
- C. Ổ cứng HDD
-
D. RAM
Câu 13: Để ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng không thể lường trước khi vận hành sản phẩm không đúng cách, tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số thường có mục nào?
- A. Lắp đặt thiết đặt (Setup)
- B. Bảo trì (Maintenance)
-
C. Hướng dẫn an toàn (Safety)
- D. Vận hành (Operation)
Câu 14: Bạn An gọi điện nói với em: “Ngày mai có một bộ phim hoạt hình được chiếu ở rạp lúc 8 giờ, tớ đã thấy ở poster gần trường mình, mai cậu xin phép bố mẹ và đi xem với tớ nhé”. Theo em thông tin mà bạn An biết được khi nói với em ở dạng nào?
- A. Hình ảnh.
- B. Nói.
- C. Vẽ.
-
D. Viết.
Câu 15: Trợ thủ cá nhân hay còn gọi là
-
A. PDA.
- B. ADP.
- C. APD.
- D. PAD.
Câu 16: Phần mềm thương mại là gì?
- A. Phần mềm khai thác trực tuyến.
- B. Phần mềm miễn phí.
-
C. Phần mềm cần trả tiền để sử dụng.
- D. Phần mềm nguồn mở.
Câu 17: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nhất thiết làm theo lời khuyên nào?
- A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết.
- B. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.
-
C. Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến.
- D. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.
Câu 18: ROM (Read Only Memory) trong máy tính được sử dụng để làm gì?
-
A. Lưu trữ chương trình khởi động và các chức năng cơ bản của máy tính
- B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán
- C. Xử lý và thực thi các lệnh của máy tính
- D. Ghi và đọc dữ liệu từ ổ cứng
Câu 19: Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không?
- A. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng.
- B. Không thực hiện được.
-
C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet.
- D. Thực hiện được mọi lúc.
Câu 20: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
-
A. Trình duyệt web.
- B. Trình thiết kế web.
- C. Trình lướt web.
- D. Trình soạn thảo web.
Câu 21: Hướng dẫn sử dụng các tính năng chính của thiết bị được cung cấp trong mục nào của tài liệu hướng dẫn?
- A. Lắp đặt thiết đặt (Setup)
- B. Hướng dẫn an toàn (Safety)
- C. Bảo trì (Maintenance)
-
D. Vận hành (Operation)
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
- A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
- B. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
-
C. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.
- D. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính kèm theo thư, cồn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi.
Câu 23: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
-
A. Đi học mang theo áo mưa.
- B. Ăn sáng trước khi đến trường.
- C. Mặc đồng phục.
- D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 24: Tính mở và tính tự do trong phần mềm gắn liền với nhau thông qua khái niệm nào
-
A. Phần mềm tự do nguồn mở.
- B. Phần mềm thương mại.
- C. Phần mềm khai thác trực tuyến.
- D. Phần mềm nguồn đóng.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
- A. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
- B. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, …
-
C. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
- D. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
Câu 26: Phần mềm miễn phí được cài đặt trên máy tính như thế nào?
-
A. Miễn phí và cài đặt trên máy tính.
- B. Cài đặt trên điện thoại di động.
- C. Sử dụng trực tuyến.
- D. Phải trả tiền để cài đặt.
Câu 27: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
-
A. Bộ định tuyến.
- B. Máy in.
- C. Máy tính.
- D. Máy quét.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
- A. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
-
B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.
- C. Ít tốn kém.
- D. Có thể gửi kèm tệp.
Câu 29: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:
- A. Người quản trị mạng máy tính.
-
B. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
- C. Người quản trị mạng xã hội.
- D. Một máy tính khác.
Câu 30: Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng gì?
- A. Phần mềm miễn phí.
- B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao.
-
C. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
- D. Phần mềm thương mại.