Câu 1: Đặc điểm quan trọng của PDA là
-
A. Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng.
- B. Có bộ nhớ lớn, có khả năng kết nối wifi.
- C. Có khả năng kết nối mạng.
- D. Có chức năng liên lạc.
Câu 2: Các thiết bị số thường có bộ phận xử lý dữ liệu số tương tự như của máy tính. Các thông số kỹ thuật quan trọng của bộ phận xử lý dữ liệu số bao gồm những gì?
-
A. Tốc độ bộ vi xử lý CPU, dụng lượng RAM, dung lượng lưu trữ
- B. Tốc độ bộ vi xử lý CPU, dung lượng lưu trữ
- C. Tốc độ bộ vi xử lý CPU, dụng lượng RAM
- D. Dung lượng lưu trữ, dung lượng RAM
Câu 3: Để thay đổi vị trí và kích thước ảnh trong video, người dùng phải thực hiện thao tác nào?
- A. Nhảy chuột vào hiệu ứng xuất hiện và biến mất của ảnh
- B. Chọn đối tượng Sound và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
- C. Chọn đối tượng Text và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
-
D. Chọn đối tượng Image và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
Câu 4: Hình ảnh càng nhiều điểm ảnh thì càng có đặc điểm gì?
- A. Kích thước lớn
-
B. Rõ nét
- C. Màu sắc đa dạng
- D. Độ phân giải cao
Câu 5: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
- A. Hongha&hotmail.com.
- B. www.nxbgd.vn.
-
C. [email protected].
- D. Hoa675439@gf@gmail.com.
Câu 6: Độ phân giải cao nhất của camera điện thoại thông minh hiện nay có thể lên đến bao nhiêu megapixel?
- A. Vài chục megapixel
-
B. Khoảng 20 megapixel
- C. Vài megapixel
- D. Khoảng 10 megapixel
Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
- A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
-
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
- C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
- D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Câu 8: Khi hai khung hình liên tiếp trong ảnh động có sự sai khác lớn, hiện tượng gì xảy ra?
- A. Chuyển động mềm mại.
-
B. Chuyển động giật.
- C. Hiệu ứng tự thiết kế.
- D. Không có hiện tượng nào xảy ra.
Câu 9: Hệ điều hành Windows 10 có trung tâm an ninh Windows Defender với tính năng gì?
- A. Quản lý các tệp.
-
B. Phòng chống virus Antivirus.
- C. Phòng chống bảo vệ phần cứng.
- D. Phòng chống lỗi các phần mềm
Câu 10: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
- A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
- B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
-
C. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 11: Lệnh nào trong GIMP được sử dụng để mở các ảnh tĩnh dưới dạng các lớp ảnh?
- A. Filters Animation.
- B. Filters Animation Optimize.
- C. Filters Animation Playback.
-
D. File Open As Layers.
Câu 12: Cách nào được sử dụng để tăng kích thước ảnh?
- A. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
-
B. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
- C. Sử dụng công cụ biến đổi ảnh.
- D. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
Câu 13: Để tạo một cảnh video mới, người dùng cần thực hiện thao tác nào?
- A. Chọn Publish
- B. Chọn Save Project
-
C. Chọn New Scene
- D. Chọn New Empty Project
Câu 14: Hệ quản trị CSDL là:
-
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
- B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
- C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
- D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 15: Đâu không phải một trợ thủ cá nhân
-
A. Đồng hồ cơ.
- B. Đồng hồ thông minh.
- C. Điện thoại thông minh.
- D. Máy tính bảng.
Câu 16: Để nhập hình ảnh vào dự án video, người dùng cần làm gì?
- A. Chọn đối tượng Sound trên thanh đối tượng, sau đó chọn Add Sound
- B. Chọn đối tượng Video trên thành đối tượng, sau đó chọn Add local video
- C. Chọn đối tượng Text trên thanh đối tượng, sau đó chọn Add local text
-
D. Chọn đối tượng Image trên thanh đối tượng, sau đó chọn Add local image
Câu 17: Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?
-
A. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
- B. Gắn thời gian cho ảnh động.
- C. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
- D. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
Câu 18: Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng gì?
-
A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
- B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao.
- C. Phần mềm miễn phí.
- D. Phần mềm thương mại.
Câu 19: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
- A. Microsoft Windows.
-
B. Microsoft Excel.
- C. Microsoft-DOS.
- D. Linux
Câu 20: Trong GIMP, lệnh nào được sử dụng để tạo dãy khung hình cho ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn?
- A. Filters Animation Optimize.
-
B. Filters Animation.
- C. File Open As Layers.
- D. Filters Animation Playback.
Câu 21: Dung lượng lưu trữ của máy tính bao gồm các thành phần nào?
- A. Dung lượng của ổ đĩa CD/DVD và thiết bị nhớ USB
- B. Dung lượng của RAM và ROM
-
C. Dung lượng của ổ cứng HDD và ổ cứng SSD
- D. Dung lượng của CPU và GPU
Câu 22: Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?
- A. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
- B. Gắn thời gian cho ảnh động.
- C. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
-
D. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
Câu 23: Chọn phát biểu sai.
-
A. Trong khoảng thời gian khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên bộ nhớ ngoài RAM.
- B. Hệ điều hành cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên phiên bản mới hơn.
- C. Hệ điều hành kiểm soát người dùng đăng nhập máy tính thông qua các tài khoản.
- D. Hệ điều hành làm trung gian giữa em với các phần mềm ứng dụng.
Câu 24: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
- A. Foxpro
-
B. SQL
- C. Java
- D. Access
Câu 25: Để lưu dự án video, người dùng cần thực hiện thao tác nào?
- A. Chọn Export và đặt tên cho tệp video
- B. Chọn Save và đặt tên cho tệp video
- C. Chọn Publish và đặt tên cho tệp video
-
D. Chọn Save ở thanh công cụ điều hướng và nhập tên tệp
Câu 26: Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?
- A. .bmp.
- B. .png.
-
C. .gif.
- D. .jpg.
Câu 27: Điền vào chỗ trống:
Sau khi cắt ảnh thường dùng lệnh .... để khung ảnh khớp với kích thước của ảnh sau khi cắt
-
A. Fit Canvas to Layers
- B. Space
- C. Move
- D. Zoom
Câu 28: Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án?
- A. Image
-
B. Text
- C. Shape
- D. Sound
Câu 29: Điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội là gì?
- A. Xao lãng mục tiêu cá nhân.
- B. Thiếu riêng tư.
-
C. Tiếp nhận thông tin, học hỏi kiến thức và kỹ năng.
- D. Giảm tương tác giữa người với người.
Câu 30: Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính, thiết bị cần quan tâm đầu tiên là?
- A. CPU
- B. Monitor
-
C. Mainboard
- D. RAM
Câu 31: Trong các câu sau, câu nào đúng?
- A. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội.
- B. Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội.
- C. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người.
-
D. Mạng xã hội là một ứng dụng web.
Câu 32: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
-
A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
- B. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
- C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
- D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
Câu 33: Để biến đổi ảnh, người dùng cần thực hiện các bước nào sau đây?
- A. Nháy chuột chọn công cụ Crop (cắt ảnh), nháy chuột vào ảnh cần biến đổi, thực hiện biến đổi bằng cách kéo thả chuột từ các mốc điều khiển hoặc nhập tham số vào hộp thoại.
- B. Nháy chuột chọn công cụ Zoom (thu/phóng), nháy chuột vào ảnh cần biến đổi, thực hiện biến đổi bằng cách kéo thả chuột từ các mốc điều khiển hoặc nhập tham số vào hộp thoại.
- C. Nháy chuột chọn công cụ Move (di chuyển), nháy chuột vào ảnh cần biến đổi, thực hiện biến đổi bằng cách kéo thả chuột từ các mốc điều khiển hoặc nhập tham số vào hộp thoại.
-
D. Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh trong hộp công cụ, nháy chuột vào ảnh cần biến đổi, thực hiện biến đổi bằng cách kéo thả chuột từ các mốc điều khiển hoặc nhập tham số vào hộp thoại.
Câu 34: Một Hệ CSDL gồm:
- A. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý.
- B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
-
C. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
- D. CSDL và các thiết bị vật lý.
Câu 35: Cách nào được sử dụng để di chuyển ảnh trong một khung ảnh lớn hơn kích thước hiển thị?
- A. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
-
B. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.
- C. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
- D. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
Câu 36: Để nhập âm thanh vào dự án video, người dùng có thể sử dụng các định dạng tệp âm thanh nào?
-
A. WAV và WMA
- B. GIF và PNG
- C. BMP và JPEG
- D. MP4 và AVI
Câu 37: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
- A. Địa chỉ nơi ở.
- B. Mật khẩu thư.
-
C. Địa chỉ thư điện tử.
- D. Loại máy tính đang dùng.
Câu 38: Khi nào nội dung trong ảnh động thay đổi liên tục và tạo ra cảm giác đối tượng chuyển động?
- A. Khi ảnh động được tạo bằng GIMP.
-
B. Khi kịch bản hoạt động của đối tượng được thể hiện qua các khung hình.
- C. Khi các khung hình được chuẩn bị độc lập.
- D. Khi các khung hình xuất hiện trong khoảng thời gian xác định.
Câu 39: Cần làm thế nào để kết nối Internet?
- A. Wi-Fi.
-
B. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.
- C. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet.
- D. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet.
Câu 40: Một Hệ CSDL gồm:
- A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
-
B. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
- C. CSDL và các thiết bị vật lý.
- D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý.