Câu 1: Làm thế nào để di chuyển chỉ ảnh mà không di chuyển khung ảnh (canvas)?
- A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
-
B. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
- C. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
- D. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.
Câu 2: Đặc điểm quan trọng của PDA là
-
A. Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng.
- B. Có bộ nhớ lớn, có khả năng kết nối wifi.
- C. Có khả năng kết nối mạng.
- D. Có chức năng liên lạc.
Câu 3: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp bạn một video bạo lực. Em sẽ:
- A. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín.
-
B. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy.
- C. Chia sẻ giúp bạn.
- D. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em.
Câu 4: Bước cuối cùng trong quá trình tạo ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn là gì?
- A. Bước 4: Nháy chuột chọn ô As animation.
- B. Bước 1: Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.
-
C. Bước 3: Xuất ảnh động.
- D. Bước 2: Tạo dãy khung hình cho ảnh động.
Câu 5: Một mạng máy tính gồm:
- A. Một số máy tính bàn.
- B. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
- C. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
-
D. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
Câu 6: Bước cuối cùng trong quá trình tạo ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn là gì?
- A. Bước 2: Tạo dãy khung hình cho ảnh động.
- B. Bước 4: Nháy chuột chọn ô As animation.
-
C. Bước 3: Xuất ảnh động.
- D. Bước 1: Chuẩn bị ảnh tĩnh cho ảnh động.
Câu 7: Khi hai khung hình liên tiếp trong ảnh động có sự sai khác lớn, hiện tượng gì xảy ra?
- A. Hiệu ứng tự thiết kế.
-
B. Chuyển động giật.
- C. Không có hiện tượng nào xảy ra.
- D. Chuyển động mềm mại.
Câu 8: Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?
-
A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
- B. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
- C. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
- D. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.
Câu 9: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
-
A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
- B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
- C. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
- D. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
Câu 10: Hộp thoại nào xuất hiện sau khi chọn lệnh Export Image trong GIMP?
- A. Export Image as PNG.
-
B. Export Image as GIF.
- C. Animation Playback.
- D. Export Image as JPEG.
Câu 11: Để cắt ảnh, người dùng cần thực hiện các bước nào sau đây?
-
A. Nháy chuột chọn công cụ Crop (cắt ảnh), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
- B. Nháy chuột chọn công cụ Move (di chuyển), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
- C. Nháy chuột chọn công cụ Zoom (thu/phóng), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
- D. Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh, kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
Câu 12: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
- A. Thêm hai hồ sơ
- B. Sửa tên trong một hồ sơ.
- C. Xóa một hồ sơ
-
D. Thống kê và lập báo cáo
Câu 13: Thuật ngữ nào ám chỉ việc sao lưu dữ liệu đã lưu trữ trực tuyến?
- A. Mã hóa dữ liệu
-
B. Sao lưu dữ liệu
- C. Nén dữ liệu
- D. Đồng bộ hóa dữ liệu
Câu 14: Nếu bị đe dọa trên mạng, em sẽ làm như thế nào?
- A. Tự một mình giải quyết.
-
B. Dũng cảm nói ra với bố mẹ, thầy cô hoặc người thân giúp đỡ.
- C. Không dám nói ra cho ai biết.
- D. Viết trong nhật ký riêng.
Câu 15: Thuật ngữ nào được sử dụng để chỉ việc lưu trữ dữ liệu bằng cách sử dụng các thiết bị như ổ đĩa cứng (HDD., ổ đĩa rắn (SSD. và ổ đĩa USB flash?
- A. Lưu trữ đám mây
-
B. Lưu trữ trực tuyến
- C. Lưu trữ trong bộ nhớ
- D. Lưu trữ vật lí
Câu 16: Khi muốn tăng kích thước ảnh, cách nào sau đây là phương pháp chính xác?
-
A. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
- B. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
- C. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
- D. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
Câu 17: Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?
- A. .jpg.
-
B. .gif.
- C. .png.
- D. .bmp.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
- A. Ít tốn kém.
-
B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.
- C. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
- D. Có thể gửi kèm tệp.
Câu 19: Loại thiết bị lưu trữ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính?
- A. USB
- B. Ổ cứng SSD
- C. Ổ cứng HDD
-
D. RAM
Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
-
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
- B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
- C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
- D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
-
A. Thông tin chính xác tuyệt đối.
- B. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
- C. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
- D. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
Câu 22: Để thay đổi vị trí và kích thước ảnh trong video, người dùng phải thực hiện thao tác nào?
- A. Chọn đối tượng Text và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
- B. Chọn đối tượng Sound và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
-
C. Chọn đối tượng Image và sử dụng các công cụ trên khung Canvas
- D. Nhảy chuột vào hiệu ứng xuất hiện và biến mất của ảnh
Câu 23: Lệnh nào trong GIMP được sử dụng để mở các ảnh tĩnh dưới dạng các lớp ảnh?
-
A. File Open As Layers.
- B. Filters Animation Optimize.
- C. Filters Animation.
- D. Filters Animation Playback.
Câu 24: Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án?
- A. Image
-
B. Text
- C. Sound
- D. Shape
Câu 25: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
-
A. Thống kê và lập báo cáo
- B. Sửa tên trong một hồ sơ.
- C. Xóa một hồ sơ
- D. Thêm hai hồ sơ
Câu 26: Cách nào được sử dụng để tăng kích thước ảnh?
-
A. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
- B. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
- C. Sử dụng công cụ biến đổi ảnh.
- D. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
Câu 27: Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?
- A. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
- B. Sử dụng thanh trượt dọc và thanh trượt ngang.
- C. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
-
D. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
-
A. [email protected].
- B. Hoa675439@gf@gmail.com.
- C. Hongha&hotmail.com.
- D. www.nxbgd.vn.
Câu 29: Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng gì?
-
A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
- B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao.
- C. Phần mềm thương mại.
- D. Phần mềm miễn phí.
Câu 30: Khi muốn tăng kích thước ảnh, cách nào sau đây là phương pháp chính xác?
- A. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
- B. Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu/phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái.
-
C. Sử dụng công cụ Zoom (thu/phóng).
- D. Sử dụng công cụ Crop (cắt ảnh).
Câu 31: Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?
-
A. .gif.
- B. .bmp.
- C. .png.
- D. .jpg.
Câu 32: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
- A. Trình soạn thảo web.
- B. Trình thiết kế web.
- C. Trình lướt web.
-
D. Trình duyệt web.
Câu 33: Để nhập âm thanh vào dự án video, người dùng có thể sử dụng các định dạng tệp âm thanh nào?
- A. MP4 và AVI
- B. GIF và PNG
-
C. WAV và WMA
- D. BMP và JPEG
Câu 34: Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?
- A. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
-
B. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
- C. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
- D. Gắn thời gian cho ảnh động.
Câu 35: Một triệu điểm ảnh tương đương với bao nhiêu megapixel?
- A. 1 megapixel
- B. 1,000 megapixel
-
C. 1,000,000 megapixel
- D. 10 megapixel
Câu 36: Trong GIMP, lệnh nào cho phép xem trước ảnh động trước khi xuất?
-
A. Filters Animation\Playback.
- B. Filters Animation\Export Image.
- C. File\Export As.
- D. File\Open As Layers.
Câu 37: Các lệnh điều hướng như Step back và Step được sử dụng trong hộp thoại nào để xem trước ảnh động?
- A. Export Image as GIF.
- B. Export Image as PNG.
-
C. Animation Playback.
- D. Export Image as JPEG.
Câu 38: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
- A. Ngôn ngữ bậc cao
-
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
- C. Ngôn ngữ SQL
- D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
Câu 39: Trong bảng mã UNICODE, mỗi ký tự Tiếng Việt theo UTF-8 được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?
- A. 4 bytes.
- B. 2 bytes.
- C. 1 byte.
-
D. từ 1 đến 3 byte.
Câu 40: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ:
-
A. Những người em biết và tin tưởng.
- B. Những người em không biết.
- C. Những người có tên rõ ràng.
- D. Các trang web ngẫu nhiên.