Câu 1: Phần mềm thiết kế cho việc vận hành và điều khiển phần cứng máy tính được gọi là gì?
- A. Phần mềm xử lý ảnh.
-
B. Phần mềm hệ thống.
- C. Trình điều khiển thiết bị.
- D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 2: Nếu bị đe dọa trên mạng, em sẽ làm như thế nào?
- A. Không dám nói ra cho ai biết.
- B. Tự một mình giải quyết.
- C. Viết trong nhật ký riêng.
-
D. Dũng cảm nói ra với bố mẹ, thầy cô hoặc người thân giúp đỡ.
Câu 3: Các thiết bị số để nhập dữ liệu hay xuất thông tin cho con người sử dụng như máy in, máy chiếu, màn hình, loa, micro, camera... có thông số kỹ thuật quan trọng khác nhau dựa trên điều gì?
- A. Thương hiệu của thiết bị
- B. Màu sắc của thiết bị
- C. Kích thước của thiết bị
-
D. Chức năng của thiết bị
Câu 4: CPU (Central Processing Unit) trong máy tính có vai trò gì?
- A. Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi
- B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán
- C. Ghi và đọc dữ liệu từ ổ cứng
-
D. Xử lý và thực thi các lệnh của máy tính
Câu 5: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
- A. Audio.
-
B. Số.
- C. Kí tự.
- D. Media.
Câu 6: Thông tin về nơi tìm thêm sự trợ giúp và chi tiết liên hệ thường được cung cấp trong mục nào của tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số?
- A. Bảo trì (Maintenance)
- B. Xử lý sự cố (Troubleshooting)
- C. Vận hành (Operation)
-
D. Thông tin về nơi đề tìm thêm sự trợ giúp và chi tiết liên hệ (Support)
Câu 7: Chức năng chính của hệ điều hành là gì?
- A. Soạn thảo văn bản và duyệt web.
- B. Viết chương trình bằng ngôn ngữ Python.
- C. Quản lý các thiết bị của hệ thống.
-
D. Tạo giao diện trung gian giữa phần mềm và phần cứng.
Câu 8: Bạn An gọi điện nói với em: “Ngày mai có một bộ phim hoạt hình được chiếu ở rạp lúc 8 giờ, tớ đã thấy ở poster gần trường mình, mai cậu xin phép bố mẹ và đi xem với tớ nhé”. Theo em thông tin mà bạn An biết được khi nói với em ở dạng nào?
- A. Nói.
- B. Vẽ.
- C. Hình ảnh.
-
D. Viết.
Câu 9: Đâu không phải một trợ thủ cá nhân
-
A. Đồng hồ cơ.
- B. Máy tính bảng.
- C. Đồng hồ thông minh.
- D. Điện thoại thông minh.
Câu 10: Một trong những mặt trái tiềm ẩn của lưu trữ trực tuyến là gì?
-
A. Bảo mật dữ liệu không đảm bảo
- B. Không thể truy cập dữ liệu từ nhiều thiết bị
- C. Tốc độ đường truyền chậm
- D. Thiếu tính tin cậy của nhà cung cấp dịch vụ
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:
1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu.
2. Truy cập vào trang Web cung cấp dịch vụ thư điện tử.
3. Mở Internet.
4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập.
- A. 1-2-3-4.
-
B. 3-2-1-4.
- C. 4-3-2-1.
- D. 2-3-1-4.
Câu 12: Loại thiết bị lưu trữ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính?
- A. USB
-
B. RAM
- C. Ổ cứng HDD
- D. Ổ cứng SSD
Câu 13: Địa chỉ thư điện tử có dạng:
- A. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử.
-
B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử.
- C. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia.
- D. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia.
Câu 14: Chọn phát biểu sai.
-
A. Trong khoảng thời gian khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên bộ nhớ ngoài RAM.
- B. Hệ điều hành cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên phiên bản mới hơn.
- C. Hệ điều hành kiểm soát người dùng đăng nhập máy tính thông qua các tài khoản.
- D. Hệ điều hành làm trung gian giữa em với các phần mềm ứng dụng.
Câu 15: Lợi ích chính của việc sử dụng lưu trữ trực tuyến là gì?
-
A. Truy cập dữ liệu từ mọi nơi và mọi lúc
- B. Sử dụng bộ nhớ tại chỗ nhanh hơn
- C. Sao lưu dữ liệu trên các thiết bị vật lý
- D. Tăng tính sẵn có của dữ liệu
Câu 16: Phương pháp lưu trữ nào liên quan đến việc lưu trữ dữ liệu trên các máy chủ từ xa có thể truy cập qua Internet?
- A. Lưu trữ trong bộ nhớ
-
B. Lưu trữ đám mây
- C. Lưu trữ ngoại tuyến
- D. Lưu trữ trên băng
Câu 17: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
- A. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
- B. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
-
C. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
- D. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
Câu 18: Độ phân giải cao nhất của camera điện thoại thông minh hiện nay có thể lên đến bao nhiêu megapixel?
- A. Vài megapixel
-
B. Vài chục megapixel
- C. Khoảng 20 megapixel
- D. Khoảng 10 megapixel
Câu 19: Phần mềm tra cứu bản đồ và chỉ dẫn đường đi thuộc loại phần mềm nào?
-
A. Phần mềm khai thác trực tuyến.
- B. Phần mềm miễn phí.
- C. Phần mềm thương mại.
- D. Phần mềm nguồn đóng.
Câu 20: Trong máy tính, cổng logic là thành phần cơ bản thực hiện mọi tính toán. Cổng logic được tạo ra từ việc kết hợp các gì?
- A. Thiết bị lưu trữ
-
B. Bóng bán dẫn
- C. CPU và RAM
- D. Màn hình và bàn phím
Câu 21: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp bạn một video bạo lực. Em sẽ:
-
A. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy.
- B. Chia sẻ giúp bạn.
- C. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín.
- D. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em.
Câu 22: Đặc điểm quan trọng của PDA là
- A. Có bộ nhớ lớn, có khả năng kết nối wifi.
- B. Có khả năng kết nối mạng.
- C. Có chức năng liên lạc.
-
D. Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng.
Câu 23: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lý như thế nào?
- A. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
- B. Gửi thư đó cho người khác.
-
C. Xóa thư khỏi hộp thư.
- D. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
Câu 24: File Explorer để làm gì?
- A. Để mở phần mềm lập trình.
- B. Để mở các phần mềm.
-
C. Để mở cửa sổ của trình quản lý hệ thống tệp.
- D. Để mở phần mềm vẽ tranh.
Câu 25: Câu trả lời đúng cho câu hỏi “Tại sao cần xây dựng bảng mã Unicode?”
- A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
-
B. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia) giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ ký tự của một số quốc gia) đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
- C. Bảng mã ASCII mã hoá mỗi ký tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ ký tự mã hoá bởi 1 byte.
- D. Dùng cho các quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
Câu 26: Hiện nay, kích thước màn hình điện thoại thông minh thường nằm trong khoảng nào?
- A. 1 inch - 2 inch
- B. 2 inch - 4 inch
-
C. 4 inch - 6.5 inch
- D. 6.5 inch - 8 inch
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
- A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
- B. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
- C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
-
D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
Câu 28: Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhận thấy dạo này bản thân thường thức rất khuya để vào mạng xã hội”.
- A. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya.
- B. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó.
- C. Xóa luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng nữa.
-
D. Ý thức được hậu quả của việc thức khuya vào mạng xã hội để tự điều chỉnh thời gian hợp lý hơn.
Câu 29: Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet?
- A. Không truy cập trang web không lành mạnh.
- B. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trợ giúp của Internet.
- C. Không mở email từ địa chỉ lạ.
-
D. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng.
Câu 30: Địa chỉ thư điện tử có dạng:
- A. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử.
- B. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia.
-
C. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử.
- D. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia.