Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

  •    A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
  •    B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
  •    C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
  •    D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

Câu 2: Trong Access, khi bạn nhập dữ liệu vào một trường có thuộc tính "Format" được thiết lập, điều gì xảy ra?

  •    A. Dữ liệu sẽ chỉ chứa các ký tự chữ cái
  •    B. Dữ liệu sẽ được lưu trữ dưới dạng số nguyên
  •    C. Dữ liệu sẽ tự động được định dạng theo thuộc tính Format
  •    D. Dữ liệu sẽ không thể được nhập vào trường

Câu 3: Hệ quản trị CSDL là:

  •    A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
  •    B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
  •    C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
  •    D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Câu 4: Để chọn kiểu dữ liệu cho một trường trong Access, bạn cần làm gì?

  •    A. Nhấp chuột vào ô tên thuộc tính trong cột Field Properties
  •    B. Nhấp chuột vào ô tên thuộc tính
  •    C. Nhấp chuột vào ô tên trường
  •    D. Nhấp chuột vào ô tên kiểu dữ liệu

Câu 5: Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?

  •    A. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới
  •    B. Chọn Design -> Primary Key
  •    C. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key
  •    D. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím

Câu 6: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

  •    A. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
  •    B. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
  •    C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
  •    D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

Câu 7: Truy vấn CSDL là gì?

  •    A. Yêu cầu thao tác trên dữ liệu
  •    B. Yêu cầu thực hiện các phép tính trên dữ liệu
  •    C. Yêu cầu hiển thị kết quả tìm kiếm dữ liệu
  •    D. Yêu cầu phân tích xu hướng dữ liệu

Câu 8: Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

  •    A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
  •    B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
  •    C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')

Câu 9: SQL là gì?

  •  A. Một công cụ khai thác dữ liệu
  •  B. Một ngôn ngữ truy vấn
  •  C. Một hệ quản trị CSDL
  •  D. Một ngôn ngữ lập trình

Câu 10: CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.

  •  A. I là lý thuyết; II là vật lí
  •  B. I là logic; II là hình thức
  •  C. I là logic; II là vật lí
  •  D. I là tổ chức; II là cài đặt

Câu 11: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xóa dữ liệu trong các phương án dưới đây:

  •  A. DROP <tên bảng="">WHERE <điều kiện>
  •  B. DELETE<tên bảng="">
  •  C. DELETE  WHERE <điều kiện>
  •  D. DROP

Câu 12: Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì?

  •    A. Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trường
  •    B. Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím
  •    C. Chọn Design -> Data Type
  •    D. Kích chuột phải vào trường và chọn Properties

Câu 13: Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chỗ trống.

  •  A. I là phần mềm; II là CSDL phân tán
  •  B. I là chương trình; II là hệ CSDL
  •  C. I là CSDL; II là CSDL phân tán
  •  D. I là hệ CSDL; II là CSDL

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

  •    A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
  •    B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
  •    C. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
  •    D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp

Câu 15: Trong SQL làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName là Peter:

  •    A. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName= ‘Peter’
  •    B. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName= ‘Peter’
  •    C. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName LIKE ‘Peter’
  •    D. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE ‘Peter’

Câu 16: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

  •  A. Cập nhật hồ sơ
  •  B. Khai thác hồ sơ
  •  C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
  •  D. Tạo lập hồ sơ

Câu 17: Quản trị CSDL là để đảm bảo việc gì trong tổ chức, doanh nghiệp và chuẩn bị cho các sự cố có thể xảy ra đối với CSDL?

  •    A. Quản lý thông tin cá nhân và tài chính của khách hàng.
  •    B. Lập kế hoạch phát triển và mở rộng CSDL.
  •    C. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập.
  •    D. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL.

Câu 18: Một Hệ CSDL gồm:

  •    A. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý.
  •    B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
  •    C. CSDL và các thiết bị vật lý.
  •    D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

Câu 19: Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là gì?

  •  A. Một hàng trong bảng.
  •  B. Một trường của bản ghi.
  •  C. Một kiểu dữ liệu.
  •  D. Một cột trong bảng.

Câu 20: Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?

  •    A. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím
  •    B. Chọn Design -> Delete Field
  •    C. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field
  •    D. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa

Câu 21: Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

  •  A. Bắt buộc chỉ được 1 ký tự
  •  B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
  •  C. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
  •  D. Kí tự không nằm trong các giới hạn

Câu 22: Kiến thức về hệ điều hành nào là cần thiết cho nhà quản trị CSDL?

  •  A. Unix, Linux và Windows.
  •  B. Unix và Linux.
  •  C. Unix và Windows.
  •  D. Linux và Windows.

Câu 23: Trường dữ liệu đầu tiên trong bảng Access có tên là gì?

  •  A. ID
  •  B. Name
  •  C. AutoNumber
  •  D. Field

Câu 24: Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?

  •  A. Hệ CSDL phân tán xử lý tập trung
  •  B. Hệ CSDL cá nhân
  •  C. Hệ QTCSDL phân tán
  •  D. Hệ CSDL tập trung xử lý phân tán

Câu 25: Người sử dụng có thể truy nhập:

  •  A. Hạn chế
  •  B. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
  •  C. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
  •  D. Một phần cơ sở dữ liệu

Câu 26: Cho các bảng sau :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

  •  A. HoaDon, LoaiSach
  •  B. HoaDon
  •  C. DanhMucSach, HoaDon
  •  D. DanhMucSach, LoaiSach

Câu 27: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:

  •    A. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
  •    B. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
  •    C. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
  •    D. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc

Câu 28: Trong Access, để xem lại thiết kế của bảng và chỉnh sửa các thuộc tính, bạn cần vào khung nhìn nào?

  •  A. Datasheet View
  •  B. Table Design View
  •  C. Form View
  •  D. Report View

Câu 29: Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì?

  •    A. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin.
  •    B. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL.
  •    C. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng.
  •    D. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc.

Câu 30: Kiểu dữ liệu Datetime trong Access có các lựa chọn Format nào?

  •    A. General Date, Long Date, Medium Date, Short Date
  •    B. Long Date, Medium Date, Short Date, Time Only
  •    C. General Date, Date Only, Time Only, Date and Time
  •    D. General Time, Long Time, Medium Time, Short Time

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Tin học 11 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Tin học 11 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.