Câu 1: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
- A. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
-
B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
- C. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
- D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
Câu 2: Hệ thống đăng ký và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
- A. Hệ CSDL cá nhân
-
B. Hệ CSDL trung tâm
- C. Hệ CSDL khách - chủ
- D. Hệ CSDL phân tán
Câu 3: Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
- A. Hệ CSDL phân tán xử lý tập trung
- B. Hệ CSDL cá nhân
-
C. Hệ CSDL tập trung xử lý phân tán
- D. Hệ QTCSDL phân tán
Câu 4: Trong Access, khi bạn nhập dữ liệu vào một trường có thuộc tính "Format" được thiết lập, điều gì xảy ra?
- A. Dữ liệu sẽ không thể được nhập vào trường
-
B. Dữ liệu sẽ tự động được định dạng theo thuộc tính Format
- C. Dữ liệu sẽ chỉ chứa các ký tự chữ cái
- D. Dữ liệu sẽ được lưu trữ dưới dạng số nguyên
Câu 5: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
- A. In dữ liệu
-
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- C. Cập nhật dữ liệu
- D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 6: Dữ liệu nhập vào hộp dữ liệu trong biểu mẫu sẽ được cập nhật vào đâu?
- A. Trường dữ liệu mới nhất
- B. Page Footer
-
C. Cơ sở dữ liệu
- D. Bảng dữ liệu mới nhất
Câu 7: “Một người dùng máy tính cá nhân để quản lý thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?
- A. Kiểu kiến trúc nhiều tầng
-
B. Tập trung
- C. Vừa tập trung vừa phân tán
- D. Phân tán
Câu 8: Mục đích chính của việc xây dựng báo cáo là gì?
-
A. Đáp ứng yêu cầu thông tin của cấp quản lý
- B. Tổng hợp dữ liệu cập nhật mới nhất
- C. Sửa đổi dữ liệu trong báo cáo
- D. Phục vụ người dùng
Câu 9: Vùng điều hướng trong Microsoft Access có chức năng gì?
- A. Hiển thị nội dung của đối tượng được chọn.
-
B. Hiển thị danh sách các đối tượng trong cơ sở dữ liệu.
- C. Tổ chức các lệnh thao tác.
- D. Đóng đối tượng đang làm việc.
Câu 10: Bước nào được thực hiện sau khi chọn Create\Query Design trong Access?
- A. Hiển thị danh sách các bảng của CSDL.
- B. Chọn tên bảng và thêm vào truy vấn.
-
C. Mở ra một vùng làm việc để thiết kế truy vấn.
- D. Chọn tên truy vấn và lưu lại.
Câu 11: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó
- A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
-
B. Edit → Relationship
- C. Nháy đúp vào đường liên kết →chọn lại trường cần liên kết
- D. Tools → RelationShip → Change Field
Câu 12: Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?
-
A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
- B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
- C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
- D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
Câu 13: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
- A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
- B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
- C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
-
D. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
Câu 14: Quản trị CSDL là để đảm bảo việc gì trong tổ chức, doanh nghiệp và chuẩn bị cho các sự cố có thể xảy ra đối với CSDL?
- A. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL.
-
B. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập.
- C. Lập kế hoạch phát triển và mở rộng CSDL.
- D. Quản lý thông tin cá nhân và tài chính của khách hàng.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
- A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
- B. Ngăn chặn các truy cập không được phép
-
C. Khống chế số người sử dụng CSDL
- D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Câu 16: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Foreign Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây
- A. Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key
- B. Là ràng buộc được phép xóa khoá Foreign Key
-
C. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Foreign Key
- D. Là ràng buộc được phép cập nhật khóa Primary Key
Câu 17: LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?
-
A. Mệnh đề WHERE
- B. Mệnh đề JOIN
- C. Mệnh đề ORDER BY
- D. Mệnh đề GROUP BY
Câu 18: Quan hệ 1 - ∞ là gì trong việc nối dữ liệu giữa hai bảng?
- A. Quan hệ 1 - ∞ lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên phải nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên trái khớp giá trị trong trường được kết nối.
- B. Quan hệ 1 - ∞ chỉ nối các bản ghi nếu các giá trị trường được kết nối trùng khớp nhau.
-
C. Quan hệ 1 - ∞ lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên trái nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên phải khớp giá trị trong trường được kết nối.
- D. Quan hệ 1 - ∞ không có ý nghĩa trong việc nối dữ liệu giữa hai bảng.
Câu 19: Khi đóng Access và khởi chạy lại tập CSDL, các thiết lập biểu mẫu điều hướng mới có hiệu lực hay không?
-
A. Có, sau khi khởi chạy lại tập CSDL.
- B. Không, phải tạo một tập CSDL mới để áp dụng thiết lập mới.
- C. Không, phải lưu tập CSDL trước khi đóng Access.
- D. Có, ngay khi đóng Access.
Câu 20: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
-
A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu.
- B. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế.
- C. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data)
- D. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu.
Câu 21: Lập kế hoạch phát triển CSDL là nhiệm vụ của ai?
- A. Chuyên viên công nghệ thông tin.
- B. Người quản lý điều hành.
- C. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
-
D. Nhà quản trị CSDL.
Câu 22: Từ khóa SQL nào được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả:
- A. SORT BY
- B. SORT
- C. ORDER
-
D. ORDER BY
Câu 23: Truy vấn SELECT trong Access được sử dụng để làm gì?
- A. Nhập dữ liệu vào bảng.
- B. Sửa đổi giá trị trường trong bảng.
- C. Quản lý cơ sở dữ liệu.
-
D. Chọn và hiển thị dữ liệu từ các bảng.
Câu 24: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
- A. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
- B. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
-
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
- D. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
Câu 25: Các thành phần nhỏ hơn trong báo cáo được gọi là gì?
- A. Components
-
B. Sections
- C. Elements
- D. Controls
Câu 26: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
- A. Cập nhật hồ sơ
- B. Khai thác hồ sơ
- C. Tạo lập hồ sơ
-
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 27: Để chỉnh sửa mối quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
- A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng
- B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship
-
C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship
- D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ
Câu 28: Trong Access, khi tạo biểu mẫu điều hướng, người dùng có thể chọn bố cục nào?
- A. Vertical Tabs
- B. Dropdown Menu
- C. Slide-out Panel
-
D. Horizontal Tabs
Câu 29: Phần nào trong biểu mẫu hiển thị tiêu đề của biểu mẫu?
- A. Page Header
- B. Detail
-
C. Form Header
- D. Form Footer
Câu 30: CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.
- A. I là lý thuyết; II là vật lí
-
B. I là logic; II là vật lí
- C. I là tổ chức; II là cài đặt
- D. I là logic; II là hình thức
Câu 31: Nhận định nào sau đây là đúng?
-
A. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
- B. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
- C. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
- D. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
Câu 32: Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?
- A. Chuyên viên công nghệ thông tin.
- B. Người quản lý điều hành.
-
C. Nhà quản trị CSDL.
- D. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
Câu 33: Trường dữ liệu đầu tiên trong bảng Access có tên là gì?
- A. Name
- B. Field
- C. AutoNumber
-
D. ID
Câu 34: Có thể thực hiện những thao tác nào trên biểu mẫu điều hướng trong Access?
- A. Chuyển đổi giữa các biểu mẫu và báo cáo khác nhau.
-
B. Nhập dữ liệu vào các trường.
- C. Chỉnh sửa dữ liệu từ các bảng nguồn.
- D. Xem thông tin từ bảng nguồn.
Câu 35: Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?
- A. Chọn Database -> New Table
- B. Chọn Home -> New Table
-
C. Chọn Create -> Table Design
- D. Chọn File -> New -> Table
Câu 36: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
- A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
- B. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
- C. Tất cả đều sai
-
D. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
Câu 37: Vai trò quan trọng nhất của quản trị CSDL của một tổ chức là?
- A. đảm bảo tính sử dụng chung của dữ liệu
- B. đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu
- C. đảm bảo tính chuyên hóa của dữ liệu
-
D. đảm bảo để các CSDL của các tổ chức ấy luôn ở trong trạng thái sẵn sàng khi cần
Câu 38: Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu có kết buộc với một bảng sử dụng nhóm lệnh nào?
- A. Forms
- B. Multiples Items
- C. Create
-
D. More Forms
Câu 39: Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
- A. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
- B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
-
C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
- D. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
Câu 40: Để chọn một trường trong truy vấn SELECT, ta cần làm gì?
-
A. Nháy chuột kép lên tên trường trong hộp thể hiện bảng.
- B. Nháy chọn biểu tượng Run để hiển thị trường đó.
- C. Nháy chuột phải và chọn tên trường từ danh sách.
- D. Kéo đường viền đáy hộp để mở rộng trường đó.