ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F PHẦN 3
Câu 1. cái gì sẽ chọn lựa trong bảng tạm thời này những dữ liệu thỏa mãn điều kiện tìm để đưa ra kết quả?
- A.Hệ điều hành CSDL
- B. Hệ phân phối CSDL
-
C. Hệ quản trị CSDL
- D. Hệ bảo mật CSDL
Câu 2. kiểu kết hợp thường gặp là?
- A. Ghép nối nhiều bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên nhiều bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
-
B. Ghép nối một bản ghi của bảng này với một hay nhiều bản ghi của bảng khác tạo nên một hay nhiều bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
- C. Ghép nối một bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên một bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
- D. Ghép nối nhiều bản ghi của bảng này với một bản ghi của bảng khác tạo nên một bản ghi mới đầy đủ thông tin hơn.
Câu 3. điền từ thích hợp vào chỗ trống?
Nhiều trường hợp cố tình truy cập trái phép, tấn công vào hệ CSDL là để nhằm lấy cắp dữ liệu, đặc biệt là dữ liệu ….
- A. Thông tin
-
B. Bí mật
- C. Sao chép
- D. Chính xác
Câu 4. mỗi cột của bảng được gọi là
-
A. Một trường
- B. Một tài liệu
- C. Một bản ghi
- D. Một dữ liệu
Câu 5. Mệnh đề FROM có thể chứa từ khóa chỉ định kiểu JOIN để làm gì?
-
A. Thực hiện kết nối các bản ghi ở các bảng khác nhau
- B. Thực hiện kết nối các bản ghi ở các bảng giống nhau
- C. Thực hiện liên kết các bản ghi ở các bảng giống nhau
- D. Thực hiện liên kết các bản ghi ở các bảng khác nhau
Câu 6. kết quả của các ghép nối là gì?
-
A. Các bản ghi mới được đưa vào một bảng tạm thời.
- B. Các bản ghi mới được đưa vào bảng bổ sung
- C. Các bản ghi mới được sao chép vào bảng bổ sung
- D. Các bản ghi mới được sao chép vào bảng tạm thời
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Từ khóa…nằm giữa tên hai bảng nguồn cho kết nối và từ khóa…đứng ngay trước điều kiện kết nối.
- A. ON – INNER JOIN
- B. INNER JOIN - FROM
-
C. INNER JOIN - ON
- D. FROM - ON
Câu 8. báo cáo CSDL là gì?
- A. Nhiều văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, không thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
-
B. Một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
- C. Nhiều văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, có thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
- D. Một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, không thể xem trực tiếp trên màn hình hoặc in ra
Câu 9. INNER JOIN được dùng phổ biến điều kiện kết nối là?
- A. Sự xóa giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
-
B. Sự trùng khớp giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
- C. Sư bổ sung giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
- D. Sự sao chép giao giá trị trên một trường chung của hai bảng kết nối
Câu 10. Hai bản ghi thuộc hai bảng khác nhau trong CSDL thỏa mãn điều kiện nào?
-
A. Điều kiện kết nối
- B. Điều kiện sao chép
- C. Điều kiện bổ sung
- D. Điều kiện liên kết
Câu 11. Cập nhật dữ liệu bao gồm mấy thao tác?
- A. 2
- B. 1
-
C. 3
- D. 4
Câu 12. Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:
- A. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
- B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
-
C. Tạo ra một hay nhiều bảng
- D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
Câu 13. Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
- A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
-
B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
- C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
- D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Câu 14. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bản chất việc khai thác một CSDL là tìm kiếm dữ liệu và kết xuất ra thông tin cần tìm, công việc này còn được gọi là……….
-
A. Truy vấn CSDL
- B. Bổ sung CSDL
- C. Xóa CSDL
- D. Phản hồi CSDL
Câu 15. Quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ được thiết lập thông qua:
-
A. Khóa ngoại
- B. Khóa chính
- C. Trường
- D. Bản ghi
Câu 16. mã hóa dữ liệu là quá trình đổi dữ liệu sang một định dạng khác gọi là gì?
-
A. Bản mã
- B. Bản dữ trữ
- C. Bản sao lưu
- D. Bản sao chép
Câu 17. Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
-
A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
- B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
- C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
- D. Tất cả đều sai
Câu 18. Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:
-
A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
- B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
- C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
- D. Phần tên và phần tính chất
Câu 19. Khóa chính là gì trong cơ sở dữ liệu quan hệ?
-
A. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với chính bảng đó
- B. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với bảng khác thông qua khóa chính của bảng đó
- C. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với bảng khác thông qua khóa ngoại của bảng đó
- D. Một trường trong bảng dùng để xác định quan hệ với bảng khác
Câu 20. điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Khi bảng có hơn một khóa, người ta thường chọn (chỉ định) một khóa làm ….
-
A. Khóa chính
- B. Khóa phụ
- C. Vừa là khóa chính vừa là khóa phụ
Câu 21. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
- A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
-
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
- C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
- D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 22. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
- A. Criteria
- B. Show
-
C. Sort
- D. Field
Câu 23. biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ thống CSDL có vai trò gì?
- A. tăng cường sao chép thông tin trong CSDL
- B. Tăng cường bổ sung thông tin trong CSDL
- C. Tăng cường mở rộng thông tin trong CSDL
-
D. tăng cường bảo mật thông tin trong CSDL
Câu 24. Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
- A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
- B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
-
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
- D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 25. Cho các thao tác sau:
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
-
A. B1-B3-B2-B4
- B. B2-B1-B2-B4
- C. B1-B2-B3-B4
- D. B1-B3-B4-B2