Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:
-
A. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
- B. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
- C. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
- D. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
Câu 2: Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?
- A. Hệ CSDL trung tâm
- B. Hệ CSDL phân tán
- C. Hệ CSDL khách chủ
-
D. Hệ CSDL cá nhân
Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
- A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
-
B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
- C. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
- D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
Câu 4: LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?
- A. Mệnh đề JOIN
-
B. Mệnh đề WHERE
- C. Mệnh đề GROUP BY
- D. Mệnh đề ORDER BY
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
- A. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
-
B. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
- C. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
- D. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
Câu 6: Người sử dụng có thể truy nhập:
-
A. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
- B. Một phần cơ sở dữ liệu
- C. Hạn chế
- D. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
Câu 7: Kết quả của câu truy vấn là gì?
- A. Hình ảnh
- B. Phép tính trên dữ liệu
-
C. Bản ghi đã được lựa chọn
- D. Đồ thị
Câu 8: Để chọn kiểu dữ liệu cho một trường trong Access, bạn cần làm gì?
-
A. Nhấp chuột vào ô tên thuộc tính
- B. Nhấp chuột vào ô tên trường
- C. Nhấp chuột vào ô tên kiểu dữ liệu
- D. Nhấp chuột vào ô tên thuộc tính trong cột Field Properties
Câu 9: Thuộc tính Indexed trong Access giúp làm gì?
- A. Tìm kiếm nhanh dữ liệu trong trường
- B. Xác định trường khóa chính
- C. Xác định giá trị của thuộc tính Format
-
D. Tạo một số thuộc tính cho trường
Câu 10: Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?
-
A. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
- B. Chuyên viên công nghệ thông tin.
- C. Người quản lý điều hành.
- D. Nhà quản trị CSDL.
Câu 11: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
-
A. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
- B. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
- C. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
- D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 12: Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
- A. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))
- B. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))
- C. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))
-
D. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))
Câu 13: Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
-
A. Hệ QTCSDL phân tán
- B. Hệ CSDL tập trung xử lý phân tán
- C. Hệ CSDL phân tán xử lý tập trung
- D. Hệ CSDL cá nhân
Câu 14: Hệ thống đăng ký và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
- A. Hệ CSDL cá nhân
-
B. Hệ CSDL trung tâm
- C. Hệ CSDL phân tán
- D. Hệ CSDL khách - chủ
Câu 15: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
-
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
- B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
- C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
- D. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
Câu 16: Lập kế hoạch phát triển CSDL là nhiệm vụ của ai?
- A. Nhà quản trị CSDL.
- B. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.
- C. Người quản lý điều hành.
-
D. Chuyên viên công nghệ thông tin.
Câu 17: CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
- A. Hệ CSDL trung tâm
- B. Hệ CSDL phân tán
-
C. Hệ CSDL khách - chủ
- D. Hệ CSDL cá nhân
Câu 18: Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chỗ trống.
- A. I là phần mềm; II là CSDL phân tán
- B. I là hệ CSDL; II là CSDL
-
C. I là CSDL; II là CSDL phân tán
- D. I là chương trình; II là hệ CSDL
Câu 19: Làm thế nào để chuyển hóa Hansen thành Nilsen trong cột LastName của bảng Persons:
-
A. UPDATE Persons SET LastName = ‘Hansen’ INTO LastName = ‘Nilsen’
- B. MODIFY Persons SET LastName = ‘Nilsen’ WHERE LastName = ‘Hansen’
- C. MODIFY Persons SET LastName = ‘Hansen’ INTO Lastname = ‘Nilsen’
- D. UPDATE Persons SET LastName = ‘Nilsen’ WHERE LastName = ‘Hansen’
Câu 20: Để chọn trường khác làm khóa chính trong Access, ta phải làm gì?
- A. Nháy chuột vào biểu tượng chìa khóa tại đầu mút trái cạnh tên trường.
- B. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
- C. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
-
D. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
Câu 21: Đối tượng trong Access có thể mở dưới dạng khung nhìn nào?
-
A. View
- B. Table
- C. Form
- D. Report
Câu 22: Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chỗ trống.
- A. I là CSDL; II là CSDL phân tán
- B. I là chương trình; II là hệ CSDL
- C. I là hệ CSDL; II là CSDL
-
D. I là phần mềm; II là CSDL phân tán
Câu 23: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
- A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
- B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
-
C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
- D. Duy trì tính nhất quán của CSDL
Câu 24: Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?
- A. Tạo một cơ sở dữ liệu mới.
-
B. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
- C. Tạo một thủ tục lưu trữ
- D. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu
Câu 25: DELETE TRIGGER dùng để:
- A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
-
B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
- C. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
- D. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Câu 26: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
- A. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
- B. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
- C. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
-
D. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
Câu 27: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
- A. HoaDon
-
B. DanhMucSach, HoaDon
- C. DanhMucSach, LoaiSach
- D. HoaDon, LoaiSach
Câu 28: Trong Access, khi bạn nhập dữ liệu vào một trường có thuộc tính "Format" được thiết lập, điều gì xảy ra?
- A. Dữ liệu sẽ chỉ chứa các ký tự chữ cái
- B. Dữ liệu sẽ được lưu trữ dưới dạng số nguyên
-
C. Dữ liệu sẽ tự động được định dạng theo thuộc tính Format
- D. Dữ liệu sẽ không thể được nhập vào trường
Câu 29: Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:
- A. SELECT *.Persons
-
B. SELECT * FROM Persons.
- C. SELECT [all] FROM Persons.
- D. SELECT ALL Persons
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
- A. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
-
B. Khống chế số người sử dụng CSDL.
- C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.
- D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.