Câu 1: Kênh đào Xuy-ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
- A. Máy móc.
-
B. Dầu mỏ.
- C. Hàng tiêu dùng.
- D. Lương thực.
Câu 2: Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?
-
A. Hoa Kì.
- B. Ả-rập Xê-út.
- C. Nhật Bản.
- D. LB Nga.
Câu 3: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định
- A. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải.
- B. Trình độ phát triển giao thông vận tải.
- C. Vai trò của ngành giao thông vận tải.
-
D. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
Câu 4: Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào sau đây?
- A. Hai bờ Thái Bình Dương.
- B. Hai bờ Đại Tây Dương.
-
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 5: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
- A. Ấn Độ Dương.
- B. Thái Bình Dương.
- C. Địa Trung Hải.
-
D. Đại Tây Dương.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải?
-
A. Điều kiện tự nhiên.
- B. Trình độ lao động.
- C. Vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Chính sách Nhà nước.
Câu 7: Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển
- A. các tỉnh.
- B. nội địa.
- C. các vùng.
-
D. quốc tế.
Câu 8: Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào sau đây?
- A. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
- B. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
-
C. Hoa Kì và Tây Âu.
- D. Nhật Bản, Anh và Pháp.
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?
-
A. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
- B. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.
- C. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, oto, đi xe công cộng.
- D. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.
Câu 10: Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở biển/đại dương nào sau đây?
-
A. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
- B. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
- C. Ven bờ Ấn Độ Dương.
- D. Ven bờ Địa Trung Hải.
Câu 11: Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là
- A. Đanuýp, Vônga.
- B. Vônga, Rainơ.
-
C. Rainơ, Đa nuýp.
- D. Vônga, Iênitxây.
Câu 12: Cảng Rotterdam, cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở biển/đại dương nào sau đây?
- A. Đại Tây Dương.
- B. Thái Bình Dương.
- C. Địa Trung Hải.
-
D. Bắc Hải.
Câu 13: Ngành vận tải nào sau đây đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới?
- A. Đường hàng không.
- B. Đường ôtô.
-
C. Đường biển.
- D. Đường sắt.
Câu 14: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là
- A. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
-
B. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
- C. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
- D. mở rộng diện tích trồng rừng.
Câu 15: Vai trò nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?
- A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
- B. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
-
C. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.
- D. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.
Câu 16: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là
- A. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
-
B. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
- C. thiếu chỗ đậu xe.
- D. độ an toàn chưa cao.
Câu 17: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là
- A. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục, an ninh.
- B. cung cấp lao động và lương thực, thực phẩm.
- C. mở rộng diện tích trồng rừng, rừng tự nhiên.
-
D. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?
- A. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.
-
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
- C. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.
- D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, ôtô, đi xe công cộng.
Câu 19: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định
- A. vai trò của ngành giao thông vận tải.
- B. điều kiện để phát triển giao thông vận tải.
-
C. đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
- D. trình độ phát triển giao thông vận tải.
Câu 20: Khi kênh đào Xuy-ê bị đóng cửa các quốc gia nào sau đây bị tổn thất lớn nhất?
- A. Các nước Mĩ Latinh.
-
B. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
- C. Các nước Đông Á và Nam Á.
- D. Các nước Bắc Mĩ.