NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đâu không phải là ngày khởi đầu cho bốn mùa theo dương lịch ở bán cầu Bắc?
- A. xuân phân.
- B. hạ chí
-
C. đông phân.
- D. thu phân.
Câu 2: Ngày Hạ chí 22/6 là ngày
- A. Nam bán cầu nghiêng về phía Mặt Trời nhiều nhất.
- B. Bắc bán cầu được chiếu sáng ít nhất.
-
C. Bắc bán cầu nghiêng về phía Mặt Trời nhiều nhất.
- D. Nam bán cầu được chiếu sáng nhiều nhất.
Câu 3: Ngày thu phân ở Bắc bán cầu là ngày
- A. 22/12.
-
B. 23/9.
- C. 22/6.
- D. 21/3.
Câu 4: Ngày 21/3 ở Bắc bán cầu là ngày
- A. đông chí.
-
B. thu phân.
- C. hạ chí.
-
D. xuân phân.
Câu 5: Ngày đông chí ở Bắc bán cầu là ngày
-
A. 22/12.
- B. 23/9.
- C. 22/6.
- D. 21/3.
Câu 6: Lớp Manti trên có đặc điểm nào sau đây?
- A. Ở trạng thái lỏng.
- B. Dày khoảng 3470 km.
-
C. Ở trạng thái quánh dẻo.
- D. Vật chất chủ yếu là niken, sắt.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng về lớp Manti trên?
- A. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
- B. Rất đậm đặc.
- C. Ở trạng thái quánh dẻo.
-
D. Ở trạng thái rắn.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm của Thạch quyển?
-
A. Chiếm 68,5% khối lượng của Trái Đất.
- B. Có độ sâu đến khoảng 100 km.
- C. Là lớp vỏ cứng ở ngoài cùng của Trái Đất.
- D. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
Câu 9: Nội dung nào sau đây đúng với đặc điểm của Thạch quyển?
- A. Chiếm 68,5% khối lượng của Trái Đất.
-
B. Có độ sâu đến khoảng 100 km.
- C. Là lớp vỏ cứng dưới vỏ Trái Đất.
- D. Có độ dày dao động từ 5- 70 km.
Câu 10: Đại dương nào sau đây không có vành đai động đất chạy qua?
- A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
-
C. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 11: Vành đai động đất lớn nhất chạy dọc bờ của
-
A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
- c. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 12: Vành đai núi lửa lớn nhất chạy dọc bờ của
-
A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
- C. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 13: Dãy núi trẻ lớn nhất chạy dọc theo phía Tây của châu
-
A. Mĩ.
- B. Á.
- C. Âu.
- D. Phi.
Câu 14: Núi lửa và động đất tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?
-
A. Đông và Đông Nam châu Á.
- B. Nam Á và Tây Nam châu Á.
- C. Phía tây Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
- D. Phía đông châu Á và Bắc Phi.
Câu 15: Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường không phải là nơi có các
- A. Vành đai núi lửa.
- B. Vành đai động đất.
- c. Vùng núi trẻ.
-
D. Vùng núi già.
Câu 16: Quá trình bóc mòn là
- A. Quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật.
- B. Quá trình tích tụ (tích lũy) các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi.
-
C. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí bạn đầu.
- D. Quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác
Câu 17: Địa hình khối khoét mòn ở các hoang mạc là do
- A. Băng hà.
- B. Bước chảy trên mặt.
-
C. Gió.
- D. Nấm đá.
Câu 18: Núi lửa xảy ra nhiều nhất ở
-
A. Thái Bình Dương.
- B. Ấn Độ Dương,
- C. Bắc Băng Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 19: Quá trình bóc mòn do băng hà tác động tạo nên dạng địa hình
-
A. Phi – o.
- B. Hàm ếch.
- C. Hang động các–xtơ.
- D. Nấm đá.
Câu 20: Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các rãnh nông, các khe rãnh xói mòn, các thung lũng sông suối,.. được gọi là
- A. Địa hình thổi mòn.
- B. Địa hình khoét mòn.
- C. Địa hình mài mòn.
-
D. Địa hình xâm thực.
Câu 21: Vận động nội lực theo phương nằm ngang không làm
- A. những nơi địa luỹ.
- B. những nơi địa hào.
-
C. lục địa nâng lên.
- D. thành núi uốn nếp.
Câu 22: Các địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên?
- A. Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
- B. Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
-
C. Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
- D. Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
Câu 23: Nội lực là lực phát sinh từ
- A. nhân của Trái Đất.
-
B. bên trong Trái Đất.
- C. bức xạ của Mặt Trời.
- D. bên ngoài Trái Đất.
Câu 24: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là của
- A. các phản ứng hóa học khác nhau.
- B. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
- C. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
-
D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Câu 25: Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình
- A. phong hoá.
-
B. bồi tụ.
- C. vận chuyển.
- D. bóc mòn.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
- A. Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
- B. Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi.
-
C. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
- D. Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
Câu 27: Các cồn cát ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình
-
A. bồi tụ.
- B. phong hoá.
- C. bóc mòn.
- D. vận chuyển.
Câu 28: Biểu hiện nào sau đây là kết quả của vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
- A. Các địa luỹ.
-
B. Lục địa nâng.
- C. Các địa hào.
- D. Núi uốn nếp.
Câu 29: Vận động nội lực theo phương nằm ngang thường
- A. xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
-
B. gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
- C. vẫn tiếp tục xảy ra ở nhiều nơi hiện nay.
- D. làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
Câu 30: Địa hình nào sau đây không do sóng biển tạo nên?
- A. Vách biển.
- B. Hàm ếch sóng vỗ.
- C. Bậc thềm sóng vỗ.
-
D. Rãnh nông.
Câu 31: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?
-
A. Gió mùa.
- B. Gió Mậu dịch.
- C. Gió Tây ôn đới.
- D. Gió Đông cực.
Câu 32: Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
-
A. bề mặt Trái Đất hấp thụ.
- B. phản hồi vào không gian.
- C. các tầng khí quyển hấp thụ.
- D. phản hồi của băng tuyết.
Câu 33: Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
- A. bức xạ mặt trời.
- B. lớp vỏ Trái Đất.
- C. lớp man ti trên.
-
D. bức xạ mặt đất.
Câu 34: Nơi nào sau đây có mưa ít?
- A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
- B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
-
C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
- D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
Câu 35: Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do
- A. mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn.
- B. diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn.
-
C. diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn.
- D. thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
- A. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
- B. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
- C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
-
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở
-
A. chí tuyến.
- B. xích đạo.
- C. cực.
- D. vòng cực.
Câu 38: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
- A. lớp vỏ lục địa.
-
B. bức xạ mặt trời.
- C. thạch quyển.
- D. lớp man ti trên.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
- A. Thời gian chiếu sáng.
- B. Tính chất mặt đệm.
-
C. Độ che phủ thực vật.
- D. Độ lớn góc nhập xạ.
Câu 40: Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
-
A. chí tuyến về ôn đới.
- B. cực về ôn đới.
- C. chí tuyến về xích đạo.
- D. cực về xích đạo.