Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về chuyển động của trái đất quanh mặt trời
- A. Hướng quay từ tây sang đông
- B. Thời gian quay hết một vòng là 365 ngày 6 giờ
-
C. Quỹ đạo chuyển động là hình cầu
- D. Trong khi quay, trái đất luôn giữ hướng nghiêng không đổi
Câu 2: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:
- A. Từ vòng cực đến cực
-
B. Giữa hai chí tuyến
- C. Giữa hai vòng cực
- D. Giữa chí tuyến và vòng cực
Câu 3: Chuyển động tịnh tiến là
- A. Trái Đất tự quay quanh trục, vừa chuyển động quanh mặt trời và thay đổi hướng nghiêng
- B. Trái đất chỉ quay quanh trục
- C. Trái đất chỉ thực hiện chuyển động quanh mặt trời
-
D. Trái đất thực hiện cả hai chuyển động quanh trục và quanh mặt trời, giữ nguyên hướng nghiêng
Câu 4: Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
- A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12.
-
B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9.
- C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9.
- D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12.
Câu 5: Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào?
-
A. 23/9 thu phân
- B. 22/12 đông chí
- C. 22/6 hạ chí
- D. 12/3 xuân phân
Câu 6: Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày:
-
A. Hạ chí
- B. Thu phân
- C. Đông chí
- D. Xuân phân
Câu 7: Vào ngày nào ở nửa cầu Nam ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23o27’Nam:
- A. Ngày 21 tháng 3
- B. Ngày 23 tháng 9
-
C. Ngày 22 tháng 12
- D. Ngày 22 tháng 6
Câu 8: Theo quy ước, cách mấy năm sẽ có một năm nhuận dương lịch
- A. 1 năm
- B. 2 năm
- C. 3 năm
-
D. 4 năm
Câu 9: Vào mùa nào, nửa cầu Bắc có ngày dài đêm ngắn:
-
A. Mùa hạ
- B. Mùa đông
- C. Mùa xuân
- D. Mùa thu
Câu 10: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là:
-
A. Nằm ở 2 cực
- B. Nằm trên xích đạo
- C. Nằm trên 2 vòng cực
- D. Nằm trên 2 chí tuyến
Câu 11: Vào mùa nào, nửa cầu Bắc có ngày ngắn đêm dài:
- A. Mùa hạ
-
B. Mùa đông
- C. Mùa xuân
- D. Mùa thu
Câu 12: Ở vĩ tuyến 66o33’ Bắc và Nam, ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 có ngày hoặc đêm dài:
- A. 22 giờ
-
B. 24 giờ
- C. 12 giờ
- D. 20 giờ
Câu 13: Ở xích đạo có:
-
A. 12 tiếng ngày, 12 tiếng đêm ở mọi ngày.
- B. Ngày ngắn, đêm dài vào ngày 22 thàng 12.
- C. Ngày dài, đêm ngắn vào ngày 22 thàng 6.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 14: Nơi có thời gian chiếu sáng liên tục từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 21 tháng 3 năm sau là:
- A. Vòng cực Bắc
- B. Vòng cực Nam
- C. Cực Bắc
-
D. Cực Nam
Câu 15: Vào ngày 22 tháng 6, nửa cầu Bắc chúc về phía Mặt Trời nhiều nhất và có diện tích được chiếu sáng rộng nhất nên:
-
A. Có ngày dài đêm ngắn.
- B. Có ngày ngắn đêm dài.
- C. Có ngày đêm dài bằng nhau.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 16: Ở khu vực nào trên trái đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng:
-
A. Cực Bắc hoặc cực Nam
- B. Vòng cực Bắc hoặc vòng cực Nam
- C. Chí tuyến Bắc hoặc chí tuyến Nam
- D. Xích đạo
Câu 17: Các địa mảng có hướng di chuyển
- A. Tách xa nhau
- B. Trượt lên nhau
- C. Trượt lên nhau
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Trạng thái các lớp của Trái đất (kể từ vỏ vào là):
- A. Quánh dẻo – lỏng – lỏng, rắn – rắn chắc.
- B. Lỏng, rắn – quánh dẻo, lỏng – rắn chắc.
-
C. Rắn, quánh dẻo – lỏng, lỏng – rắn (ở trong).
- D. lỏng, quánh dẻo – rắn, lỏng – rắn chắc.
Câu 19: Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm:
- A. Di chuyển và tập trung ở nửa cầu Bắc.
-
B. Di chuyển rất chậm
- C. Cố định vị trí tại một chỗ.
- D. Mảng lục địa di chuyển, mảng đại dương cố định.
Câu 20: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
- A. 1 000oC
-
B. 5 000oC
- C. 7 000oC
- D. 3 000oC
Câu 21: Trên Trái Đất lục địa lớn nhất là:
- A. Lục địa Nam Mĩ
- B. Lục địa Phi
- C. Lục địa Bắc Mĩ
-
D. Lục địa Á – Âu
Câu 22: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
- A. Lỏng
- B. Từ lỏng tới quánh dẻo
-
C. Rắn chắc
- D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 23: Đại dương nhỏ nhất là đại dương nào?
- A. Đại Tây Dương
- B. Thái Bình Dương
-
C. Bắc Băng Dương
- D. Ấn Độ Dương
Câu 24: Lớp có vai trò quan trọng đối với đời sống các loài sinh vật trên trái đất là:
-
A. Lớp vỏ
- B. Lớp trung gian
- C. Lớp lõi
- D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Núi lửa thường có dạng
-
A. Hình nón cụt
- B. Hình tròn
- C. Hình phễu
- D. Hình tam giác
Câu 26: Quanh các vùng núi lửa đã tắt, dân cư thường tập trung đông vì ở đó có
-
A. Nhiều đất đai màu mỡ
- B. Nhiều hồ cung cấp nước
- C. Nhiều khoáng sản
- D. Khí hậu ấm áp quanh năm
Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?
- A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
- B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.
-
C. Xâm thực, xói mòn các loại đá.
- D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 28: Nội lực tạo ra hiện tượng gì?
-
A. Động đất, núi lửa
- B. Sóng thần
- C. Lũ lụt
- D. Phong hóa
Câu 29: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa:
- A. Miệng
-
B. Cửa núi
- C. Mắc-ma
- D. Dung nham
Câu 30: Biện pháp nào sau đây không phải để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra:
- A. Xây nhà chịu chấn động lớn.
- B. Lập trạm dự báo
- C. Nghiên cứu dự báo sơ tán dân.
-
D. Chuyển đến vùng có nguy cơ động đất
Câu 31: Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là
- A. vành đai lửa Địa Trung Hải.
- B. vành đai lửa Ấn Độ Dương,
- C. vành đai lửa Đại Tây Dương.
-
D. vành đai lửa Thái Bình Dương.
Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?
- A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
- B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.
-
C. Xâm thực, xói mòn các loại đá.
- D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 33: Núi có độ cao lớn nhất thế giới là
- A. Núi Phan-xi-păng
- B. Núi An-đet
-
C. Núi Cooc-đi-ê
- D. Núi E-vơ-ret
Câu 34: Núi trẻ là núi có đặc điểm:
- A. Đỉnh tròn, sườn dốc
- B. Đỉnh tròn, sườn thoải
-
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc
- D. Đỉnh nhọn, sườn thoải
Câu 35: Núi già là núi có đặc điểm:
-
A. Đỉnh tròn, sườn thoai thoải
- B. Đỉnh nhọn, sườn thoai thoải
- C. Đỉnh tròn, sườn dốc
- D. Đỉnh nhọn, sườn dốc
Câu 36: Vùng núi đá vôi Phong Nha là hang động đá vôi nổi tiếng ở tỉnh:
- A. Thanh Hóa
- B. Nghệ An
- C. Quảng Nam
-
D. Quảng Bình
Câu 37: Núi già thường có đỉnh:
- A. Bằng phẳng
- B. Nhọn
- C. Cao
-
D. Tròn
Câu 38: Núi trẻ thường có đỉnh:
- A. Bằng phẳng
-
B. Nhọn
- C. Cao
- D. Tròn
Câu 39: Dựa vào độ cao tuyệt đối, người ta phân núi thành
- A. 2 loại.
-
B. 3 loại.
- C. 4 loại.
- D. 5 loại.
Câu 40: Ngọn núi được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương” nằm trên lãnh thổ nước ta, đó là
- A. Núi Bạch Mã
-
B. Núi Phan-xi-păng
- C. Núi Ngọc Linh
- D. Núi Trường Sơn