Câu 1: Đường kinh tuyến đối diện với đường kinh tuyến gốc là:
- A. 60o
- B. 30o
- C. 90o
-
D. 180o
Câu 2: Trái đất có dạng hình gì?
- A. Hình tròn
- B. Hình vuông
-
C. Hình cầu
- D. Hình bầu dục
Câu 3: Kinh tuyến Tây là:
-
A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
- B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
- C. Nằm phía dưới xích đạo.
- D. Nằm phía trên xích đạo.
Câu 4: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là:
- A. Kinh tuyến Đông.
- B. Kinh tuyến Tây.
- C. Kinh tuyến 180o.
-
D. Kinh tuyến gốc.
Câu 5: Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?
-
A. 181
- B. 182
- C. 180
- D. 179
Câu 6: Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?
-
A. 360
- B. 361
- C. 180
- D. 181
Câu 7: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
-
A. Vị trí thứ 3
- B. Vị trí thứ 5
- C. Vị trí thứ 9
- D. Vị trí thứ 7
Câu 8: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở:
- A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây
- B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông
-
C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
- D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây
Câu 9: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là:
- A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
-
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
- C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
- D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 10: Bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với:
- A. 150 km trên thực địa.
- B. 200 km trên thực địa.
- C. 250 km trên thực địa.
- D. 300 km trên thực địa.
Câu 11: Bản đồ là
-
A. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác trên giấy của một khu vực hay cả bề mặt Trái Đất.
- B. Hình vẽ thực tế của một khu vực
- C. Hình vẽ của một quốc gia được thu nhỏ lại
- D. HÌnh vẽ sơ sài về một khu vực
Câu 12: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
- A. 10km
-
B. 12km
- C. 16km
- D. 20km
Câu 13: Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa:
- A. 200km
- B. 300km
-
C. 400km
- D. 500km
Câu 14: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:
- A. 1:600.000
-
B. 1:700.000
- C. 1:500.000
- D. 1:400.000
Câu 15: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
- A. 1: 7.500
- B. 1: 15.000
- C. 1: 200.000
-
D. 1: 1.000.000
Câu 16: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
-
A. 1: 7.500
- B. 1: 15.000
- C. 1: 200.000
- D. 1: 1.000.000
Câu 17: Tọa độ địa lí của một điểm là
- A. Kinh độ tại một điểm
- B. Vĩ độ tại một điểm
-
C. Kinh độ và vĩ độ tại một điểm
- D. Vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc
Câu 18: Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
- A. Tây
- B. Đông
- C. Bắc
-
D. Nam
Câu 19: Hãy xác định trên bản đồ Đông Nam Á, Việt Nam nằm về hướng:
- A. Tây Nam của châu Á
-
B. Đông Nam của châu Á
- C. Tây Bắc của châu Á
- D. Đông Bắc của châu Á
Câu 20: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
- A. Tây
- B. Đông
-
C. Bắc
- D. Nam
Câu 21: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
- A. Tây
-
B. Đông
- C. Bắc
- D. Nam
Câu 22: Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
-
A. Tây
- B. Đông
- C. Bắc
- D. Nam
Câu 23: Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định:
- A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
-
B. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
- C. Theo phương hướng trên bản đồ.
- D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
Câu 24: Nằm giữa hướng Bắc và hướng Tây, ta có thể đọc là hướng
-
A. Tây Bắc
- B. Bắc Tây
- C. Bắc - Tây Bắc
- C. Tất cả đều sai
Câu 25: Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình có đặc điểm là
-
A. Càng dốc
- B. Càng thoải
- C. Bằng phẳng
- D. Càng thấp
Câu 26: Kí hiệu bản đồ có mấy loại:
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 27: Kí hiệu bản đồ có mấy dạng:
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 28: Để thể hiện đường giao thông, hướng di chuyển của gió, người ta sẽ sử dụng loại kí hiệu nào
- A. Kí hiệu điểm
-
B. Kí hiệu đường
- C. Kí hiệu diện tích
- D. Kí hiệu hình học
Câu 29: Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là:
- A. Xem tỉ lệ
- B. Đọc độ cao trên đường đồng mức
- C. Tìm phương hướng
-
D. Đọc bản chú giải
Câu 30: Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý phân bố:
-
A. Phân tán rải rác
- B. Kéo dài
- C. Tập trung tại một chỗ
- D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu:
- A. Tượng hình
- B. Hình học
-
C. Diện tích
- D. Điểm
Câu 32: Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
- A. Đường
- B. Diện tích
-
C. Điểm
- D. Hình học
Câu 33: Trái đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía đông sẽ
-
A. Nhanh hơn một giờ
- B. Chậm hơn một giờ
- C. Giờ không thay đổi so với múi giờ gốc
- D. Lùi lại một ngày
Câu 34: Trên Trái Đất, giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây là do:
- A. Trục Trái đất nghiêng
-
B. Trái đất quay từ Tây sang Đông
- C. Ngày đêm kế tiếp nhau
- D. Trái đất quay từ Đông sang Tây
Câu 35: Các vật thể ở Bắc bán cầu trong khi chuyển đông sẽ bị lệch về hướng:
-
A. Bên phải hướng chuyển động
- B. Bên trái hướng chuyển động
- C. Giữ nguyên hướng không đổi
- D. Tất cả đều sai
Câu 36: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng:
- A. Ngày đêm nối tiếp nhau.
- B. Làm lệch hướng chuyển động.
- C. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
-
D. Hiện tượng mùa trong năm
Câu 37: Mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau do:
- A. Ánh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào.
-
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
- C. Các thế lực siêu nhiên, thần linh.
- D. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 38: Trục Trái Đất là:
- A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
-
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
Câu 39: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc:
- A. 56o27’
- B. 23o27’
-
C. 66o33’
- D. 32o27’
Câu 40: Trái đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía tây sẽ
- A. Nhanh hơn một giờ
-
B. Chậm hơn một giờ
- C. Giờ không thay đổi so với múi giờ gốc
- D. Tăng thêm một ngày lại một ngày