Câu 1: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu:
- A. Đường xích đạo.
- B. Vĩ tuyến $60^{0}$.
- C. Vĩ tuyến gốc.
-
D. Vĩ tuyễn $90^{0}$.
Câu 2: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ :
- A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
-
B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
- C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
- D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 3: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
-
A. 3.
- B. 5.
- C. 7.
- D. 9.
Câu 4: Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:
-
A. 360 kinh tuyến.
- B. 361 kinh tuyến.
- C. 36 kinh tuyến.
- D. 180 kinh tuyến
Câu 5: Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với:
- A. 5000 cm trên thực địa.
- B. 500 cm trên thực địa.
- C. 500 cm trên thực địa.
-
D 5 km trên thực địa.
Câu 6: Từ Hà nội đến Ma-ni-la:
- A. Hướng Nam.
- B. Hướng Đông.
- C. Hướng Bắc.
-
D. Hướng Đông Nam.
Câu 7: Trục Trái Đất là:
- A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
-
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
Câu 8: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
- A. Kinh tuyến $90^{0}$.
-
B. Kinh tuyến $180^{0}$.
- C. Kinh tuyến $360^{0}$.
- D. Kinh tuyến $600^{0}$.
Câu 9: Các phương pháp vẽ bản đồ nào có nhiều ưu điểm, độ chính xác cao:
- A. Phương pháp đo đạc, ghi chép thực tế.
- B. Các phép chiếu đô.
-
C. Dùng ảnh hàng không và ảnh chụp từ vệ tinh.
- D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 10: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ:
- A. Cần có bảng tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
- B. Có màu sắc và kí hiệu
- C. Có bảng chữ cái
-
D. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.
Câu 11: Nước ta nằm về hướng:
- A. Tây Nam của châu Á.
-
B. Đông Nam của châu Á.
- C. Đông Bắc của châu Á.
- D. Tây Bắc của châu Á
Câu 12: Địa bàn đặt đúng hướng khi đường Bắc – Nam là đường gì?
-
A. $0^{0}$ - $180^{0}$.
- B. $60^{0}$ - $240^{0}$.
- C. $90^{0}$ - $270^{0}$.
- D. $30^{0}$ - $120^{0}$.
Câu 13: Bản đồ là:
- A. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy.
-
B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
- C. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy.
- D. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.
Câu 14: Các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu:
- A. Nhỏ dần từ Đông sang Tây.
- B. Lớn dần từ Đông sang Tây.
-
C. Đều bằng nhau.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ?
- A. Có màu sắc và kí hiệu.
- B. Có bảng chú giải.
-
C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.
- D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ.
Câu 16: Trái Đất có hình
- A. Hình tròn.
-
B. Hình cầu.
- C. Hình bầu dục.
- D. Hình Elip.
Câu 17: Thế là là kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây?
- A. Kinh tuyến Đông ở bên trái kinh tuyến gốc, kinh tuyến Tây ở bên phải kinh tuyến gốc.
-
B. Kinh tuyến Đông ở bên phải kinh tuyến gốc, kinh tuyến Tây ở bên trái kinh tuyến gốc.
- C. Câu A đúng, câu B sai.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 18: Để biết được tình hình phân bố dân cư, dùng bản đồ:
- A. Bản đồ tài nguyên khoáng sản.
- B. Bản đồ sông ngòi.
-
C. Bản đồ dân số.
- D. Bản đồ kinh tế.
Câu 19: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ:
-
A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa.
- B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa.
- C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa.
- D. Cả B và C đều đúng.
Câu 20: Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất là:
-
A. Vĩ tuyến $0^{0}$.
- B. Vĩ tuyến $30^{0}$.
- C. Vĩ tuyến $60^{0}$.
- D. Vĩ tuyến $90^{0}$.
Câu 21: Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau $1^{0}$ thì trên bề mặt Qủa Địa Cầu, từ Cực Bắc đến cực Nam có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
- A. 178.
- B. 179.
- C. 180.
-
D. 181.
Câu 22: Nếu cách nhau 1 độ, ta vẽ một kinh tuyến hay một vĩ tuyến thì trên quả Địa Cầu có bao nhiêu kinh tuyến, bao nhiêu vĩ tuyến?
-
A. 360 kinh tuyến và 181 vĩ tuyến.
- B. 360 vĩ tuyến và 181 kinh tuyến.
- C. 180 kinh tuyến và 180 vĩ tuyến.
- D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 23: Tại sao phải dùng bản đồ trong học tập?
- A. Có khái niệm chính xác về vị trí địa lí.
- B. Biết được sự phân bố các đối tượng, các hiện tượng địa lí tự nhiên trên Trái Đất.
- C. Biết được các hiện tượng kinh tế- xã hội ở các vùng đất khác nhau trên Trái Đất.
-
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 24: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là:
- A. Đường vĩ tuyến.
-
B. Đường kinh tuyến.
- C. Đường xích đạo.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 25: Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ, thì ở nước ta là
- A. 5 giờ.
- B. 9 giờ.
-
C. 11 giờ.
- D. 12 giờ.
Câu 26: Cấu tạo bên trong của Trái đất có:
-
A. 3 lớp.
- B. 4 lớp.
- C. 5 lớp.
- D. 6 lớp.
Câu 27: Hướng bị lệch của các vật chuyển động từ xích đạo lên cực là hướng:
-
A. Tây Nam – Đông Bắc.
- B. Tây Bắc – Đông Nam.
- C. Hướng Bắc – Nam.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 28: Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000, cho biết 4cm tên bản đồ ứng với:
- A. 150 km trên thực địa.
-
B. 200 km trên thực địa.
- C. 250 km trên thực địa.
- D. 300 km trên thực địa.
Câu 29: Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu:
- A. Tượng hình.
- B. Điểm.
-
C. Đường.
- D. Diện tích.
Câu 30: Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện:
- A. Ranh giới của một tỉnh.
-
B. Lãnh thổ của một nước.
- C. Các sân bay, bến cảng.
- D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 31: Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam có ngày đêm dài suốt:
- A. 3 tháng.
-
B. 6 tháng.
- C. 9 tháng.
- D. 12 tháng.
Câu 32: Các đường đồng mực gần nhau, địa hình:
- A. Càng thoải.
- B. Bằng phẳng.
-
C. Dốc.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 33: Tọa độ địa lí là:
- A. Kinh độ của một địa điểm.
- B. Vĩ độ của một địa điểm.
-
C. Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 34: Nước ta nằm về hướng:
- A. Tây Nam của châu Á.
- B. Đông Bắc của Châu Á.
- C. Tây Bắc của Châu Á.
-
D. Đông Nam của châu Á.
Câu 35: Bề mặt Trái Đất được chia ra 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Đông sẽ:
- A. Chậm hơn 1 giờ.
-
B. Nhanh hơn 1 giờ.
- C. Cả A, B đều đúng.
- D. Cả A, B đều sai.
Câu 36: Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau:
- A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12.
-
B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9.
- C. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 thangs 12.
- D. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9.
Câu 37: Từ vĩ tuyến $66^{0}33'$ Bắc lên cực Bắc là đường:
- A. Chí tuyến Bắc.
- B. Chí tuyến Nam.
- C. Đường xích đạo.
-
D. Vòng cực Bắc.
Câu 38: Ở vĩ tuyến $66^{0}33'$ Bắc và Nam, ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 có ngày hoặc đêm dài:
- A. 12 giờ.
- B. 20 giờ.
- C. 22 giờ.
-
D. 24 giờ.
Câu 39: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là:
-
A. Từ 5 – 70 km.
- B. Từ 70 – 100 km.
- C. Từ 100 – 300 km.
- D. Từ 300 – 1000 km.
Câu 40: Trái Đất là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh và có sự sống là vì:
-
A. Có nhiều đất và đá của Thái Dương hệ.
- B. Có nhiều sinh vật.
- C. Có nhiều không khí và nước.
- D. Cả A, B, C đều đúng.