NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trang phục là gì?
- A. Là quần áo con người mặc lên người
- B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...
-
C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
- D. Đáp án khác
Câu 2: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
- A. Đắt tiền
- B. Thật mốt
-
C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, môi trường và tính chất công việc
- D. May cầu kì, hợp thời trang
Câu 3: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
- A. Phơi, là (ủi), cất giữ
- B. Giặt, phơi, cất giữ
-
C. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ
- D. Giặt, phơi, là (ủi)
Câu 4: Phương pháp giặt là
- A. Giặt bằng tay
- B. Giặt ẩm
- C. Giặt bằng máy
-
D. Đáp án A và C
Câu 5: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
- A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
-
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
- C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
- D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào
Câu 6: Có bao nhiêu bước lựa chọn trang phục theo thời trang?
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 7: Thời trang là gì?
-
A. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
- B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
- C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
- D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian
Câu 8: Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?
-
A. May các kiểu sản phẩm may, làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiêp
- B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
- C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS
- D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phong cách thời trang là
-
A. Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
- B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp
- C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì
- D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định
Câu 10: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
- A. Máy xay sinh tố
-
B. Xe đạp
- C. Máy sấy
- D. Bàn là
Câu 11: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của
-
A. Nghề điện dân dụng
- B. Thợ xây
- C. Kỹ sư xây dựng
- D. Kiến trúc sư
Câu 12: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt?
- A. 220 V - 75 W
-
B. 220 V - 1,8 lít
- C. 220 V - 9 000 BTU/h
- D. 220V - 8kg
Câu 13: Kí hiệu MAX trên bàn là có ý nghĩa gì?
-
A. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức cao nhất
- B. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức thấp nhất
- C. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh
- D. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton
Câu 14: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
-
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 15: Nguyên nhân nào gây ra tai nạn điện trong hình dưới đây?
-
A. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
- B. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
- C. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
- D. Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần
Câu 16: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào sau đây thường được sử dụng trong gia đình?
- A. Bút thử điện
- B. Găng tay cao su
- C. Thảm cao su
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là:
- A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
- B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
- C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 18: Tai nạn điện gây ra những hậu quả gì?
- A. Điện giật
- B. Hỏa hoạn do chập điện
- C. Gây ra các sự cố về điện ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 19: Công dụng của đèn LED là
- A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
-
B. Đồ dùng điện để chiếu sáng
- C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm
- D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
Câu 20: Chức năng bộ điều chỉnh nhiệt độ trên bàn là là
- A. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
-
B. Đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
- C. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
- D. Phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 21: Đồ dùng điện loại điện – quang biến điện năng thành loại năng lượng gì?
-
A. Điện năng thành quang năng
- B. Điện năng thành nhiệt năng
- C. Điện năng thành cơ năng
- D. Đáp án khác
Câu 22: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?
- A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
-
B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
- C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
- D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W
Câu 23: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
- A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
- B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
-
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
- D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình
Câu 24: Đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng là
-
A. Bàn là
- B. Đèn điện
- C. Quạt điện
- D. Máy hút bụi
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
-
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
- B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
- C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
- D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn
Câu 26: Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang?
-
A. Phù hợp với sự đánh giá của những người khác
- B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới
- C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn
- D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
- A. Phong cách thể thao
- B. Phong cách đường phố
-
C. Phong cách cổ điển
- D. Phong cách học đường
Câu 28: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?
- A. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
- B. Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẻ đẹp của mỗi người
- C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
-
D. Đáp án A và B
Câu 29: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về
- A. Kiểu dáng thời trang
- B. Tin tức thời trang
-
C. Phong cách thời trang
- D. Phụ kiện thời trang
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?
- A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
- B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
-
C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.
- D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
Câu 31: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?
- A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
-
B. Độ dày của trang phục
- C. Kiểu dáng của trang phục
- D. Đường nét, họa tiết của trang phục
Câu 32: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?
- A. Màu đậm, sẫm
- B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
-
C. Vải bóng láng, thô, xốp
- D. Vừa sát cơ thể, thẳng suông
Câu 33: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là
-
A. Phụ thuộc vào thời tiết
- B. Tiêu hao điện năng
- C. Quần áo lâu khô
- D. Đáp án A và C
Câu 34: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?
- A. Màu vàng, màu trắng
-
B. Màu đen, màu trắng
- C. Màu đen, màu vàng
- D. Màu đỏ, màu xanh
Câu 35: Biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
- A. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ
- B. Thả diều ở những nơi có đường dây diện đi qua
-
C. Sử dụng các đồ điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất
- D. Đến gần khu vực có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện
Câu 36: Khi sử dụng và sửa chữa điện cần sử dụng những nguyên tắc an toàn nào dưới đây?
- A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
- B. Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
- C. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 37: Những biện pháp an toàn điện nào sau đây được dùng khi sử dụng điện?
- A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
- B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
- C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 38: Trường hợp nào sau đây được coi là mất an toàn khi sử dụng đồ điện
- A. Sử dụng đúng điện áp định mức
- B. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa
- C. Sử dụng đúng chức năng của đồ điện
-
D. Sử dụng đồ điện khi dây cấp nguồn bị chuột cắn hở điện
Câu 39: Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách nào?
- A. Rút phích cắm điện
- B. Rút nắp cầu chì
- C. Cắt cầu dao
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 40: Vì sao cần phân loại quần áo trước khi là?
- A. Để là quần áo nhanh hơn
-
B. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải
- C. Để quần áo không bị bay màu
- D. Tất cả đáp án trên