[CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 8: Thời trang

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 8: Thời trang - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Có bao nhiêu bước lựa chọn trang phục theo thời trang?

  • A. 4                              
  • B. 5                              
  • C. 6                              
  • D. 7

Câu 2: Thời trang là gì?

  • A. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
  • B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
  • C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

Câu 3: Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?

  • A. May các kiểu sản phẩm may, làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiêp
  • B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
  • C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Phong cách thời trang là

  • A. Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
  • B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì
  • D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

  • A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
  • D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn

Câu 6: Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang?

  • A. Phù hợp với sự đánh giá của những người khác
  • B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới
  • C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

  • A. Phong cách thể thao
  • B. Phong cách đường phố
  • C. Phong cách cổ điển
  • D. Phong cách học đường

Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

  • A. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người
  • B. Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẻ đẹp của mỗi người
  • C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
  • D. Đáp án A và B

Câu 9: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về

  • A. Kiểu dáng thời trang
  • B. Tin tức thời trang
  • C. Phong cách thời trang
  • D. Phụ kiện thời trang

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?

  • A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
  • C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.
  • D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau

Câu 11: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là

  • A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
  • B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
  • C. Các màu mạnh, tươi sáng
  • D. Những màu trầm, trung tính

Câu 12: “Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?

  • A. Thể thao                                             
  • B. Dân gian
  • C. Cổ điển                                               
  • D. Lãng mạn

Câu 13: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?

  • A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
  • B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Chỉ sử dụng cho nam giới
  • D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang đơn giản?

  • A. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc
  • B. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động
  • C. Trang phục được thiết kế đơn giản, thường chỉ có một màu, không có nhiều đường nét trang trí
  • D. Là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.

Câu 15: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với

  • A. Giày búp bê
  • B. Giày cao gót
  • C. Giày thể thao
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào?

  • A. Thi đấu thể thao
  • B. Tết cổ truyền
  • C. Phỏng vấn xin việc
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Kiểu áo may vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác

  • A. Béo ra, cao lên
  • B. Thấp xuống, gầy đi
  • C. Béo ra, thấp xuống
  • D. Gầy đi, cao lên

Câu 18: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách dân gian
  • B. Phong cách đơn giản
  • C. Phong cách đường phố
  • D. Phong cách thể thao

Câu 19: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 20: “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?

  • A. Kỹ sư xây dựng
  • B. Thiết kế thời trang
  • C. Kinh doanh quần áo
  • D. Kiến trúc sư

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ