Câu 1: Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm?
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 2: “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” là công việc của
- A. Đầu bếp
-
B.Chuyên gia dinh dưỡng
- C. Nội trợ
- D. Bác sĩ
Câu 3: Thực phẩm thường được phân loại thành các nhóm chính nào sau đây?
- A. Chất đường, bột; vitamin
- B. Chất béo; chất đạm; vitamin
-
C. Chất đường, bột; chất đạm; chất béo; vitamin và chất khoáng
- D. Chất đường; chất đạm; chất béo; tinh bột; chất khoáng
Câu 4: Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính?
- A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
- B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
-
C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ
- D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin
Câu 5: Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất tinh bột, chất đường là
- A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa
-
B.Ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngô
- C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng
- D. Thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt
Câu 6: Nguồn cung cấp vitamin gồm
-
A. Rau muống, bí xanh, cà chua, susu
- B. Mỡ lợn, mỡ gà
- C. Đỗ xanh, đỗ tương
- D. Thịt bò, thịt gà, cá
Câu 7: Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm
- A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh
- B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng
-
C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ
- D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
Câu 8: Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
-
A. Chất tinh bột, đường
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
Câu 9: Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể, cần bổ sung các loại thực phẩm nào sau đây?
-
A. Rau, củ, quả
- B. Thịt các loại
- C. Cơm
- D. Chất béo
Câu 10: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?
- A. Ăn đúng bữa
- B. Uống đủ nước
- C. Ăn đúng cách
-
D.Chỉ ăn những món mình thích
Câu 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”
“Thực phẩm rất đa dạng và phong phú, chúng là nguồn cung cấp các ... cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh”.
- A. Chất đạm
- B. Chất tinh bột, chất đường
-
C.Chất dinh dưỡng cần thiết
- D. Chất khoáng và vitamin
Câu 11: Gạo cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể?
- A. Vitamin
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
-
D. Tinh bột
Câu 12: Thiếu chất dinh dưỡng nào sau đây gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?
- A. Vitamin K
- B. Vitamin D
-
C. Vitamin A
- D. Vitamin C
Câu 13: Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu khoáng chất nào?
-
A. Sắt
- B. Canxi
- C. Kẽm
- D. Iot
Câu 14: Suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?
- A. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất
- B. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và các khoáng chất
-
C. Cơ thể thiếu chất đạm và đường
- D. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác
Câu 15: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần
- A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
- B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
-
C.Sử dụng đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính, xây dựng chế độ ăn uống khoa học
- D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 16: Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế thịt bò bằng thực phẩm nào sau đây?
-
A. Tôm
- B. Khoai lang
- C. Cà rốt
- D. Cơm
Câu 17: Nhằm làm chậm quá trình lão hóa, làm tăng sức bền của thành mạch máu người ta cung cấp vitamin nào dưới đây?
- A. Vitamin A
- B. Vitamin B
-
C.Vitamin C
- D. Vitamin D
Câu 18: Thực phẩm hư hỏng sẽ dẫn đến
- A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng
- B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh, làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của người sử dụng
-
C.Cả hai đáp án đều đúng
- D. Cả hai đáp án đều sai
Câu 19: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
- A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
- B. Tạo nên nhiều sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
-
C.Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm, kéo dài thời hạn sử dụng, làm tăng tính đa dạng của thực phẩm, tạo sự thuận tiện cho con người trong việc chế biến và sử dụng
- D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng
Câu 20: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
- A. 1 - 2 tuần
- B. 2 - 4 tuần
-
C. 24 giờ
- D. 3 - 5 ngày
Câu 21: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh có thời gian bao lâu?
- A. 1 - 2 tuần
-
B. 2 - 4 tuần
- C. 24 giờ
- D. 3 - 5 ngày
Câu 22: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D.5
Câu 23:Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các dạng sợi
-
A.Có sẵn trong thiên nhiên
- B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học
- C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
- D. Đáp án khác
Câu 24 Vải sợi thiên nhiên là
- A. Vải lanh
- B. Vải bông
- C. Vải tơ tằm
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 25: Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?
- A. Vải sợi visco
-
B. Vải sợi len
- C. Vải sợi bông
- D. Vải tơ tằm
Câu 26: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu là đặc điểm của
- A. Vải sợi bông
- B. Vải polyester
- C. Vải tơ tằm
-
D. Đáp án A và C
Câu 27: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?
-
A.Vải sợi tơ tằm
- B. Vải nylon
- C. Vải polyester
- D. Vải polyamide
Câu 28: Nhãn đính trên áo của em có ghi 100% cotton cho em biết điều gì?
- A. Áo được làm hoàn toàn từ vải cotton
- B. Áo được may từ vải sợi thiên nhiên
- C. Áo mặc thoáng mát, hút ẩm cao
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 29: Cách phân biệt một số loại vải là
- A. Vò vải, nhỏ nước
- B. Đốt sợi vải
- C. Đọc thành phần sợ vải
-
D.Tất cả đáp án trên
Câu 30: Khi đốt vải sợi nylon, sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra?
- A. Vải cháy nhanh
- B. Tro bóp dễ tan
-
C. Tro vón cục bóp không tan
- D. Đáp án A và C