Câu 1: Có bao nhiêu quy tắc phối hợp màu sắc giữa các phần của trang phục?
- A. 2
-
B.3
- C. 4
- D. 5
Câu 2: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
- A. Phơi, là (ủi), cất giữ
- B. Giặt, phơi, cất giữ
-
C. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ
- D. Giặt, phơi, là (ủi)
Câu 3: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?
- A. Hợp mốt
-
B. Phù hợp với hoạt động và môi trường
- C. Phải đắt tiền
- D. Nhiều màu sắc sặc sỡ
Câu 4: Phương pháp giặt là
- A. Giặt bằng tay
- B. Giặt ẩm
- C. Giặt bằng máy
-
D. Đáp án A và C
Câu 5: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?
- A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng
- B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
-
C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái
- D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể
Câu 6: Dụng cụ không để là quần áo là:
- A. Bàn là
-
B. Bàn chải
- C. Bình phun nước
- D. Cầu là
Câu 7: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác thon gọn, cao lên?
-
A. Vải trơn phẳng, mờ đục
- B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, có bèo dún
- C. Màu nhạt: trắng, vàng nhạt
- D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to
Câu 8: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?
- A. Màu đậm, sẫm
- B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
-
C. Vải bóng láng, thô, xốp
- D. Vừa sát cơ thể, thẳng suông
Câu 9: Đặc điểm nào của trang phục có ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc?
- A. Chất liệu, màu sắc
- B. Hoa văn
- C. Kiểu may
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Ý nghĩa của việc giặt, phơi quần áo đúng cách là
- A. Giúp quần áo được sạch, đẹp khi mặc
- B. Giúp giữ quần áo được bền lâu
- C. Giúp làm phẳng quần áo khi sử dụng
-
D. Đáp án A và B
Câu 11: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là
-
A. Phụ thuộc vào thời tiết
- B. Tiêu hao điện năng
- C. Quần áo lâu khô
- D. Đáp án A và C
Câu 12: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục
- A. Chỉ cần có áo đẹp
- B. Có quần áo đẹp
-
C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
- D. Có giày dép đẹp
Câu 13: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?
- A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
- B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
- C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
-
D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 14: Cách sử dụng, bảo quản trang phụ nào sau đây là không nên?
- A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo và quần hợp lí
-
B. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để tăng thêm vẻ đẹp cho bản thân
- C. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục
- D. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội
Câu 15: Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?
- A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi, dép thấp
-
B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu sáng, kiểu may đơn giản, giày đế cao
- C. Trang phục có chất liệu vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc giày đế cao
- D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát người, dép thấp
Câu 16: Tùy theo nhu cầu mặc đẹp của con người, thời trang có các loại:
- A. Thời trang xuân hè, thu đông
- B. Thời trang công sở
- C. Thời trang trẻ em
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Ngành công nghiệp thời trang bao gồm các lĩnh vực nào?
- A. Thiết kế trang phục
- B. Sản xuất, phân phối trang phục
- C. Quảng bá, tiêu thụ trang phục
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?
-
A. May các kiểu sản phẩm may, làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiêp
- B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
- C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS
- D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Có bao nhiêu bước lựa chọn trang phục theo thời trang?
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 20: Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang?
-
A. Phù hợp với sự đánh giá của những người khác
- B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới
- C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn
- D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?
- A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
- B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
-
C.Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn.
- D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
Câu 22: “Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?
- A. Thể thao
-
B. Dân gian
- C. Cổ điển
- D. Lãng mạn
Câu 23: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào?
- A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
- B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
- C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
-
D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 24: “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?
- A. Kỹ sư xây dựng
-
B. Thiết kế thời trang
- C. Kinh doanh quần áo
- D. Kiến trúc sư
Câu 25: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
- A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
- B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
-
C.Chỉ sử dụng cho nam giới
- D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau
Câu 26: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là
- A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
- B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
- C. Các màu mạnh, tươi sáng
-
D. Những màu trầm, trung tính
Câu 27: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về
- A. Kiểu dáng thời trang
- B. Tin tức thời trang
-
C. Phong cách thời trang
- D. Phụ kiện thời trang