[CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Trang phục và thời trang (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Trang phục và thời trang sách chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể khỏe mạnh để chống lại bệnh tật là vai trò của

  • A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
  • B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
  • C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
  • D.Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin

Câu 2: Nếu các bữa ăn quá gần nhau hoặc xa nhau sẽ gây hậu quả gì?

  • A.Dạ dày hoạt động không điều độ, gây hại cho sức khỏe
  • B. Vận động khó khăn, chậm chạp
  • C. Sức đề kháng yếu, dễ nhiễm bệnh
  • D. Trí tuệ kém phát triển

Câu 3: Trong khẩu phần ăn hàng ngày, cần cung cấp đủ các nhóm thực phẩm chính để

  • A. Giúp người ăn cảm thấy no
  • B. Giúp người ăn ngon miệng
  • C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
  • D.Cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh

Câu 4: Nêu chức năng dinh dưỡng của chất béo?

  • A. Là dung môi hòa tan các vitamin
  • B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
  • C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Cùng với một lượng như nhau thì đồ uống nào dưới đây sẽ cung cấp nhiều năng lượng nhất?

  • A. Sữa nguyên béo không đường
  • B.Sữa nguyên béo có đường
  • C. Sữa không béo có đường
  • D. Sữa không đườn

Câu 6: Trong các loại thực phẩm sau, loại nào cung cấp chất béo nhiều nhất cho người sử dụng?

  • A. Gà luộc
  • B. Gà kho
  • C. Gà nướng
  • D. Gà chiên

Câu 7: Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt là?

  • A. Thịt, cá, gan, trứng
  • B. Sữa, trứng, hải sản
  • C. Hải sản, rong biển
  • D. Ngũ cốc, cà chua

Câu 8: Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì?

  • A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào
  • B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương
  • C. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể
  • D. Kích thích ăn uống

Câu 9: Những món ăn nào phù hợp buổi sáng?

  • A. Cơm, rau xào, sườn xào chua ngọt
  • B.Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
  • C. Gà xào sả ớt, canh bí nấu thịt, tôm rang
  • D. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

 Câu 10:Người sử dụng cung cấp cho cơ thể vitamin B nhằm mục đích gì?

  • A. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh
  • B. Cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của xương
  • C. Tốt cho da, bảo vệ tế bào da
  • D. Giúp làm sáng mắt

Câu 11: Vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn?

  • A. Vì tro cỏ tranh ngon
  • B. Vì dùng tro cỏ tranh ăn thay thế tạm thời cho muối ăn
  • C. Vì nhân dân ta quá đói
  • D. Vì tro cỏ tranh cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể

Câu 12: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

  • A. Luộc                   
  • B. Nấu                    
  • C. Kho                    
  • D. Rang

Câu 13: Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm?

  • A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
  • B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
  • C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng
  • D.Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm

Câu 15: Trong bảo quản và chế biến thực phẩm cần lưu ý gì để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy
  • B. Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín
  • C. Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 16: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào?

  • A. Ướp đá
  • B. Làm khô
  • C. Ngâm đường
  • D. Hút chân không

Câu 17: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

  • A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
  • B. Rau mua về rửa sạch ngay
  • C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
  • D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 18: Cần sử dụng nhiệt hợp lí trong chế biến món ăn để

  • A.Giữ cho món ăn có giá trị dinh dưỡng
  • B. Không bị ẩm mốc, biến chất
  • C. Chất dinh dưỡng bị phân hủy hoàn toàn
  • D. Một số chất khoáng và vitamin tan tốt hơn trong nước

Câu 19: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  • A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  • B. Đun với lửa to trong thời gian dài
  • C.Cho rau, củ vào luộc hoặc nấu khi nước đã sôi
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 20: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Đau đầu, chóng mặt
  • C. Gây hại cho dạ dày
  • D. Đáp án B và C

Câu 21: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì

  • A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi
  • B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
  • C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
  • D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt

Câu 22: Chất tinh bột dễ tiêu hóa hơn qua quá trình đun nấu, nhưng ở nhiệt độ cao, chất tinh bột sẽ:

  • A. Bị ẩm mốc, biến chất
  • B. Phân hủy mất
  • C. Bị cháy và chất dinh dưỡng bị phân hủy hoàn toàn
  • D. Vẫn giữ nguyên được giá trị dinh dưỡng

Câu 23: Làng nghề dệt lụa truyền thống lâu đời ở An Giang là

  • A. Làng lụa Vạn Phúc
  • B. Làng lụa Mã Châu
  • C. Làng lụa Tân Châu
  • D. Làng lụa Nha Xá

Câu 24: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 25: Em hãy chỉ ra các loại vải thành phần được dùng để sản xuất chiếc váy có nhãn ghi 70% silk, 30% satin.

  • A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
  • B. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 26: Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

  • A. Hút ẩm kém
  • B. Dễ bị co rút
  • C. Dễ nhàu
  • D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi

Câu 27: Sợi tơ tằm được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Con tằm nhả tơ
  • B. Từ cây bông
  • C. Từ cây lanh
  • D. Từ lông cừu

Câu 28: Lông cừu là nguồn nguyên liệu để sản xuất ra loại vải nào sau đây?

  • A. Vải sợi bông
  • B. Vải tơ tằm
  • C. Vải len
  • D. Vải lanh

Câu 29: Em nên chọn loại vải nào để may trang phục thể dục?

  • A. Vải sợi bông
  • B. Vải lụa nylon
  • C. Vải polyester
  • D. Đáp án khác

Câu 30: Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

  • A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
  • B. Không nhàu
  • C. Độ bền cao
  • D. Giặt nhanh kh

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ