NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền từ vào chỗ “...”
“Bê tông có sức chịu ... tốt nhưng chịu ... và lực uốn kém”
-
A. Lực nén - lực kéo
- B. Lực kéo - lực nén
- C. Lực đàn hồi - lực kéo
- D. Lực nén - lực đàn hồi
Câu 2: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
- A. Tây Bắc.
- B. Tây Nguyên.
-
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 3: Khu vực tiếp khách cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
- A. Kín đáo, sạch sẽ, có thể xa nhà ở, cuối hướng gió
-
B. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp, trung tâm
- C. Yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa
- D. Sạch sẽ, thoáng mát
Câu 4: Để tiết kiệm năng lượng và thời gian đun khi nấu chè, em sẽ làm gì?
- A. Dùng nồi lớn để nấu
-
B. Ngâm đậu trước khi nấu mềm
- C. Dùng bếp hồng ngoại thay cho bếp gas
- D. Đáp án khác
Câu 5: Em sẽ làm gì để tiết kiệm điện khi sử dụng TV?
- A. Để nguyên TV mở khi không còn sử dụng
- B. Mở âm thanh TV thật lớn
- C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ
-
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà yêu thích
Câu 6: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tiết kiệm năng lượng?
- A. Giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- B. Giảm chi phí
-
C. Góp phần sản sinh khí thải carbonic
- D. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho gia đình và cộng đồng
Câu 7: Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?
- A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm
- B. Điều khiển bằng giọng nói
-
C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng
- D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
- A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động
- B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh
-
C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành
- D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động
Câu 9: Suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?
- A. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất
- B. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và các khoáng chất
-
C. Cơ thể thiếu chất đạm và đường
- D. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác
Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần
- A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
- B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
-
C. Sử dụng đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính, xây dựng chế độ ăn uống khoa học
- D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 11: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?
- A. Vitamin A
-
B. Vitamin C
- C. Vitamin K
- D. Vitamin E
Câu 12: Phương pháp hấp (đồ) và chưng làm chín thực phẩm như thế nào?
-
A. Nước được đun sôi với lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, làm chín thực phẩm
- B. Thực phẩm được làm chín bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt
- C. Thực phẩm được làm chín mềm trong môi trường nhiều nước với thời gian thích hợp
- D. Đáp án khác
Câu 13: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?
- A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
-
B. Rau mua về rửa sạch ngay
- C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
- D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh
Câu 14: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?
-
A. Vải sợi tơ tằm
- B. Vải nylon
- C. Vải polyester
- D. Vải polyamide
Câu 15: Em hãy chỉ ra các loại vải thành phần được dùng để sản xuất chiếc váy có nhãn ghi 70% silk, 30% satin.
- A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
-
B. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
- C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
- D. Vải sợi pha
Câu 16: Em nên chọn loại vải nào để may trang phục thể dục?
-
A. Vải sợi bông
- B. Vải lụa nylon
- C. Vải polyester
- D. Đáp án khác
Câu 17: Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?
-
A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
- B. Không nhàu
- C. Độ bền cao
- D. Giặt nhanh khô
Câu 18: Vải nylon có nguồn gốc từ
- A. Tre
-
B. Than đá
- C. Gỗ
- D. Nứa
Câu 19: Cách phân biệt một số loại vải là
- A. Vò vải, nhỏ nước
- B. Đốt sợi vải
- C. Đọc thành phần sợ vải
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 20: Khi đốt vải sợi nylon, sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra?
- A. Vải cháy nhanh
- B. Tro bóp dễ tan
-
C. Tro vón cục bóp không tan
- D. Đáp án A và C
Câu 21: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?
- A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
- B. Đun với lửa to trong thời gian dài
-
C. Cho rau, củ vào luộc hoặc nấu khi nước đã sôi
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Nguyên nhân chính không được để lẫn thực phẩm chín với thực phẩm sống khi bảo quản trong tủ lạnh?
-
A. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín
- B. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm
- C. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác nhau
- D. Đáp án khác
Câu 23: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?
- A. Món ăn có nhiều chất béo
- B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
-
C. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất có khả năng gây ung thư đường tiêu hóa, dạ dày
- D. Phương pháp nướng khó chế biến
Câu 24: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì
-
A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi
- B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
- C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
- D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt
Câu 25: Những món ăn nào phù hợp buổi sáng?
- A. Cơm, rau xào, sườn xào chua ngọt
-
B. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
- C. Gà xào sả ớt, canh bí nấu thịt, tôm rang
- D. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
Câu 26: Để đảm bảo cho việc tiêu hóa thức ăn và cung cấp năng lượng cho các hoạt động, các bữa ăn nên cách nhau
-
A. 4 - 5 giờ
- B. 6 - 8 giờ
- C. 2 -3 giờ
- D. 5 - 6 giờ
Câu 27: Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây?
-
A. Thịt, cá, gan, trứng
- B. Sữa, trứng, hải sản
- C. Các loại hải sản, rong biển
- D. Các loại hoa, quả tươi
Câu 28: Em ăn bữa sáng lúc 7 giờ thì bữa trưa em nên ăn lúc mấy giờ là hợp lí?
- A. 10 giờ
-
B. 11 giờ
- C. 12 giờ 30
- D. 13 giờ
Câu 29: Lan lên thực đơn cho gia đình gồm các món: cơm trắng, canh khoai tây ninh xương, cá rô kho tộ. Em hãy giúp Lan bổ sung thêm một món để bữa ăn đảm bảo có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí?
- A. Cá rán
- B. Tôm kho
-
C. Đậu cô ve xào thịt
- D. Dưa muối
Câu 30: Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?
- A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
- B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
-
C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
- D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường
Câu 31: Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?
-
A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
- B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
- C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
- D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
Câu 32: Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?
-
A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong
- B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng
- C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài
- D. Đáp án B và C
Câu 33: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
- A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
-
B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
- C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
- D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 34: Để tiết kiệm năng lượng, em cần:
- A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
- B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
-
C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất
- D. Đáp án B và C
Câu 35: Để tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh, em nên làm gì?
- A. Cất thức ăn nóng vào tủ lạnh
-
B. Hạn chế thời gian mở cửa tủ lạnh
- C. Không đóng chặt cử tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
- D. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
Câu 36: Biogas (khí sinh học) là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để đun nấu ở nhiều vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào?
- A. Khai thác dầu mỏ
- B. Khai thác than đá
-
C. Ủ phân, ủ rác thải
- D. Chế biến gỗ
Câu 37: Em sẽ chọn loại bóng đèn nào để vừa chiếu được sáng, vừa tiết kiệm năng lượng nhiều nhất?
- A. Đèn huỳnh quang
-
B. Đèn LED
- C. Đèn sợi đốt
- D. Đèn compact
Câu 38: Xi măng được tạo thành từ nguyên liệu nào?
-
A. Đá vôi
- B. Đất sét
- C. Thạch cao
- D. Than đá
Câu 39: Nhà của người miền Bắc nông thôn thời xưa có đặc điểm gì?
- A. Nhà làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch.
- B. Kiến trúc đơn giản, khuôn viên nhà thường được bố trí liên hoàn gồm nhà, sân, vườn, ao.
-
C. Thường có ít nhất ba gian, mái nhà có độ dốc lớn một phần để thoát nước mưa, một phần dành không gian phía trên đó để cất giữ lương thực.
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 40: Câu ca dao tục ngữ nào dưới đây có hình tượng mái nhà?
-
A. Con không cha như nhà không nóc
- B. Trạch địa nhi cư
- C. Gần nước hướng về mặt trời
- D. An cư lạc nghiệp