[CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 3: Ngôi nhà thông minh

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 3: Ngôi nhà thông minh - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • C. Hệ thống nhúng
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 2: Khi xuất hiện khói hoặc lửa, tín hiệu báo cháy phát ra mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống chiếu sáng
  • C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 3: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là

  • A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
  • B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
  • C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
  • D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 4: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

  • A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
  • B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
  • C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
  • D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.

Câu 5: TV tự động mở những chương trình mà chủ nhà yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 6: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

  • A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
  • B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
  • C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
  • D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet

Câu 7: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Người đi đến, đèn tự động bật lên; khi không có người, đèn tự động tắt.

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 8: Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh?

  • A. Máy điều hòa hoạt động khi có người bấm thiết bị điều khiển
  • B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng
  • C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào
  • D. Cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay

Câu 9: Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

  • A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi
  • B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa
  • D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất

Câu 10: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ngôi nhà thông minh?

  • A. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình
  • B. Giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh, an toàn
  • C. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền
  • D. Đáp án A và B

Câu 11: Điền các từ vào chỗ “...”

“Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển (1)... hoặc (2)... để các thiết bị, đồ dùng trong nhà có thể tự động hoạt động theo ý muốn của chủ nhà”.

  • A. Tự động - bán tự động
  • B. Tự động - thủ công
  • C. Điều khiển - ghi nhớ
  • D. Tự động - Điều khiển

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng khi nói về tiện ích của ngôi nhà thông minh?

  • A. Tủ lạnh có thể tự động gửi tin nhắn đến chủ nhà để thông báo về tình trạng thực phẩm trong tủ
  • B. Hệ thống năng lượng mặt trời sẽ giúp tiết kiệm năng lượng
  • C. Kết nối với Internet, các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ mọi nơi
  • D. Bếp gas trong ngôi nhà thông minh tự tắt khi nước sôi

Câu 13: Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh?

  • A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất
  • B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa
  • C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.
  • D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

Câu 14: Điền từ còn thiếu vào “...”

“Nhà thông minh cho phép giám sát ngôi nhà và (1)... các đồ dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên (2) ..., máy tính bảng hoặc máy tính xách tay”.

  • A. Điều khiển - điện thoại
  • B. Cài đặt - điều khiển
  • C. Cài đặt - Internet
  • D. Chăm sóc - tự động

Câu 15: Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?

  • A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm
  • B. Điều khiển bằng giọng nói
  • C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng
  • D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh

Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh

  • A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động
  • B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh
  • C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành
  • D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động

Câu 17: Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?

  • A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
  • B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
  • D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường

Câu 18: Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?

  • A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
  • B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
  • C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
  • D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên

Câu 19: Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?

  • A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong
  • B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng
  • C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài
  • D. Đáp án B và C

Câu 20: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

  • A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
  • B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
  • C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
  • D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài

Câu 21: Để tiết kiệm năng lượng, em cần:

  • A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
  • B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
  • C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất
  • D. Đáp án B và C

Câu 22: Mỗi buổi sáng thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

  • A. Tiện ích
  • B. An ninh, an toàn
  • C. Tiết kiệm năng lượng
  • D. Tất cả đáp án trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ