[CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

  • A. 2                              
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 2: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các dạng sợi

  • A. Có sẵn trong thiên nhiên
  • B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học
  • C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 4: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Cây bông
  • B. Cây lanh
  • C. Lông cừu
  • D. Con tằm nhả tơ

Câu 5: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Gỗ, tre, nứa
  • B. Than đá, dầu mỏ
  • C. Sợi bông, sợi len
  • D. Tất cả đều sai

Câu 6: Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào sau đây?

  • A. Sợi có sẵn trong tự nhiên
  • B. Sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
  • C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác nhau
  • D. Tất cả các loại sợi trên

Câu 7: Sợi tơ tằm được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Con tằm nhả tơ
  • B. Từ cây bông
  • C. Từ cây lanh
  • D. Từ lông cừu

Câu 18: Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?

  • A. Vải sợi visco
  • B. Vải sợi len
  • C. Vải sợi bông
  • D. Vải tơ tằm

Câu 9: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 10: Loại vải nào dưới đây không phải vải sợi tổng hợp?

  • A. Vải polyester                                              
  • B. Vải sợi polyamide
  • C. Vải acetate                                                  
  • D. Vải nylon

Câu 11: Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi pha

Câu 12: Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

  • A. Hút ẩm kém
  • B. Dễ bị co rút
  • C. Dễ nhàu
  • D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi

Câu 13: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?

  • A. Vải sợi tơ tằm
  • B. Vải nylon
  • C. Vải polyester
  • D. Vải polyamide

Câu 14: Em hãy chỉ ra các loại vải thành phần được dùng để sản xuất chiếc váy có nhãn ghi 70% silk, 30% satin.

  • A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
  • B. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 15: Em nên chọn loại vải nào để may trang phục thể dục?

  • A. Vải sợi bông
  • B. Vải lụa nylon
  • C. Vải polyester
  • D. Đáp án khác

Câu 16: Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

  • A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
  • B. Không nhàu
  • C. Độ bền cao
  • D. Giặt nhanh khô

Câu 17: Vải nylon có nguồn gốc từ

  • A. Tre                          
  • B. Than đá                  
  • C. Gỗ                           
  • D. Nứa

Câu 18: Cách phân biệt một số loại vải là

  • A. Vò vải, nhỏ nước
  • B. Đốt sợi vải
  • C. Đọc thành phần sợ vải
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 19: Khi đốt vải sợi nylon, sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Vải cháy nhanh
  • B. Tro bóp dễ tan
  • C. Tro vón cục bóp không tan
  • D. Đáp án A và C

Câu 20: Làng nghề dệt lụa truyền thống lâu đời ở An Giang là

  • A. Làng lụa Vạn Phúc
  • B. Làng lụa Mã Châu
  • C. Làng lụa Tân Châu
  • D. Làng lụa Nha Xá

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ