Trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo kì I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 chân trời sáng tạo kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về

  • A. Kiến trúc và màu sắc
  • B. Cấu tạo và các khu vực chính trong nhà ở
  • C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
  • D. Kiến trúc và các khu vực chính trong nhà ở

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

  • A. 2                              
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 3: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các dạng sợi

  • A. Có sẵn trong thiên nhiên
  • B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học
  • C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 5: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Cây bông
  • B. Cây lanh
  • C. Lông cừu
  • D. Con tằm nhả tơ

Câu 6: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Gỗ, tre, nứa
  • B. Than đá, dầu mỏ
  • C. Sợi bông, sợi len
  • D. Tất cả đều sai

Câu 7: Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào sau đây?

  • A. Sợi có sẵn trong tự nhiên
  • B. Sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
  • C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác nhau
  • D. Tất cả các loại sợi trên

Câu 8: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở?

  • A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học
  • B. Nơi đóng phí
  • C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình
  • D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ

Câu 9: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất?

  • A. Khung nhà
  • B. Mái nhà
  • C. Sàn nhà
  • D. Móng nhà

Câu 10: Kiểu nhà nào sau đây có sàn nhà cao hơn mặt đất, dựng trên những cây cột?

  • A. Nhà chung cư
  • B. Nhà nổi
  • C. Nhà sàn
  • D. Nhà mặt phố

Câu 11: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chính nào?

  • A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 12: Kiến trúc nhà ở phổ biến ở khu vực nông thôn là

  • A. Nhà chung cư
  • B. Nhà ba gian
  • C. Nhà liên kế
  • D. Nhà biệt thự

Câu 13: Bước hoàn thiện ngôi nhà gồm những công việc chính nào?

  • A. Trát và sơn tường
  • B. Lắp khung cửa
  • C. Xây tường
  • D. Cán nền, làm mái

Câu 14: Điện cung cấp năng lượng cho đồ dùng nào dưới đây?

  • A. Bật lửa
  • B. Tủ lạnh
  • C. Bếp ga
  • D. Máy tính cầm tay

Câu 15: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • C. Hệ thống nhúng
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 16: Khi xuất hiện khói hoặc lửa, tín hiệu báo cháy phát ra mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống chiếu sáng
  • C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 17: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là

  • A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
  • B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
  • C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
  • D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 18: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

  • A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
  • B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
  • C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
  • D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.

Câu 19: TV tự động mở những chương trình mà chủ nhà yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 20: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

  • A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
  • B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
  • C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
  • D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet

Câu 21: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Người đi đến, đèn tự động bật lên; khi không có người, đèn tự động tắt.

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 22: Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là

  • A. Điện
  • B. Chất đốt
  • C. Năng lượng mặt trời
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 23: Nguồn năng lượng nào sau đây của thiên nhiên là vô tận?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Than đá
  • C. Mặt trời
  • D. Cây rừng

Câu 24: Hành động nào dưới đây thể hiện không tiết kiệm năng lượng?

  • A. Mở cửa sổ khi trời sáng
  • B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong
  • C. Tắt điều hòa khi không sử dụng
  • D. Dùng tấm chắn gió cho bếp gas

Câu 25: “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” là công việc của

  • A. Đầu bếp
  • B. Chuyên gia dinh dưỡng
  • C. Nội trợ
  • D. Bác sĩ

Câu 26: Thực phẩm thường được phân loại thành các nhóm chính nào sau đây?

  • A. Chất đường, bột; vitamin
  • B. Chất béo; chất đạm; vitamin
  • C. Chất đường, bột; chất đạm; chất béo; vitamin và chất khoáng
  • D. Chất đường; chất đạm; chất béo; tinh bột; chất khoáng

Câu 27: Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất tinh bột, chất đường là

  • A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa
  • B. Ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngô
  • C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng
  • D. Thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt

Câu 28: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
  • B. Tạo nên nhiều sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
  • C. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm, kéo dài thời hạn sử dụng, làm tăng tính đa dạng của thực phẩm, tạo sự thuận tiện cho con người trong việc chế biến và sử dụng
  • D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng

Câu 29: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm

  • A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt
  • B. Bằng hơi nước
  • C. Trong nước
  • D. Trong dầu mỡ

Câu 30: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • A. Ngâm giấm và ngâm đường
  • B. Luộc và trộn hỗn hợp
  • C. Làm chín thực phẩm
  • D. Nướng và muối chua

Câu 31: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • A. Ướp và phơi
  • B. Rang và nướng
  • C. Xào và ngâm chua
  • D. Rán và trộn hỗn hợp thực phẩm

Câu 32: Nêu quy trình chế biến món trộn hỗn hợp?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
  • C. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn→ Trình bày món ăn
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 33: Món nào dưới đây không sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

  • A. Rau luộc
  • B. Thịt nướng
  • C. Cá kho tộ
  • D. Canh cua mồng tơi

Câu 34: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

  • A. Muối chua
  • B. Trộn dầu giấm
  • C. Ngâm đường
  • D. Hấp (đồ)

Câu 35: Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm

  • A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh
  • B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng
  • C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ
  • D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá

Câu 36: Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

  • A. Thịt, trứng, sữa
  • B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả
  • C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
  • D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

Câu 37: Thực phẩm cung cấp nhiều vitamin A nhất là

  • A. Sắn, gạo, bánh kẹo, thịt gà
  • B. Cơm, ngô, ổi, khoai tây, su hào
  • C. Dầu cá, cà rốt, gấc, cà chua
  • D. Gạo, bánh mì, ổi, tôm, thịt nạc

Câu 38: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình?

  • A. Thắp sáng
  • B. Gấp quần áo
  • C. Quét nhà
  • D. Nhặt rau

Câu 39: Hành động nào sử dụng lãng phí điện năng?

  • A. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
  • B. Sử dụng thiết bị điện có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng
  • C. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
  • D. Sử dụng các đồ dùng tiết kiệm điện

Câu 40: Năng lượng được chia thành những dạng nào?

  • A. Gió và tái tạo
  • B. Tái tạo và không tái tạo
  • C. Một dạng khác
  • D. Tất cả đều sai

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ