Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì II (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương pháp phơi lấy năng lượng từ

  • A. Ánh nắng mặt trời
  • B. Điện
  • C. Xăng
  • D. Than củi

Câu 2: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

  • A. Muối chua
  • B. Trộn dầu giấm
  • C. Ngâm đường
  • D. Hấp (đồ)

Câu 3: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Gỗ, tre, nứa
  • B. Than đá, dầu mỏ
  • C. Sợi bông, sợi len
  • D. Tất cả đều sai

Câu 4: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 5: Vải sợi pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?

  • A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
  • B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
  • C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
  • D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?

  • A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
  • C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại; thường sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ
  • D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau

Câu 7: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách dân gian
  • B. Phong cách cổ điển
  • C. Phong cách lãng mạn
  • D. Phong cách thể thao

Câu 8: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 9: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

  • A. Giày cao gót
  • B. Giày thể thao
  • C. Giày búp bê
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon?

  • A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng
  • B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến
  • C. Cả hai đáp án đều sai
  • D. Cả hai đáp án đều đúng

Câu 11: Sử dụng các loại bột giặt, nước giặt có hóa chất mạnh sẽ gây ảnh hưởng gì?

  • A. Gây dị ứng da, ung thư da cho người mặc quần áo
  • B. Gây ô nhiễm môi trường
  • C. Gây khó thở
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 12: Công dụng của đèn compact là gì?

  • A. Chiếu sáng phòng ngủ
  • B. Chiếu sáng bàn làm việc
  • C. Chiếu sáng phòng khách
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 13: Sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống là

  • A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
  • B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
  • C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
  • D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện

Câu 14: Mặt bếp được làm bằng

  • A. Vật liệu chịu nhiệt và chịu lực tốt
  • B. Sợi carbon siêu bền
  • C. Thủy tinh chịu lực
  • D. Đáp án khác

Câu 15: Nồi cơm điện là thiết bị

  • A. Biến điện năng thành nhiệt năng
  • B. Biến điện năng thành cơ năng
  • C. Biến điện năng thành quang năng
  • D. Biến điện năng thành vi sóng

Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai

  • A. Nồi cơm điện thông thường có hai chế độ nấu và giữ ấm
  • B. Nồi cơm điện dùng vi sóng để nấu chín cơm
  • C. Nồi cơm điện sẽ nhanh hỏng nếu sử dụng không đúng chức năng do nhà sản xuất quy định
  • D. Nồi cơm điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng đúng điện áp định mức

Câu 17: Giữa bếp hồng ngoại và nồi cơm điện đồ dùng điện nào tiết kiệm điện hơn?

  • A. Cả hai như nhau
  • B. Nồi cơm điện tiết kiệm hơn
  • C. Bếp hồng ngoại tiết kiệm hơn
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Bếp hồng ngoại là thiết bị

  • A. Biến điện năng thành quang năng
  • B. Biến điện năng thành nhiệt năng
  • C. Biến điện năng thành cơ năng
  • D. Biến điện năng thành hóa năng

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

  • A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ
  • B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
  • C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
  • D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

Câu 20: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

  • A. Sợi đốt
  • B. Đuôi đèn
  • C. Bóng thủy tinh
  • D. Đáp án khác

Câu 21: Tắc te và chấn lưu trong đèn huỳnh quang ống có tác dụng gì?

  • A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng
  • B. Để làm mồi phóng điện
  • C. Để bảo vệ điện cực
  • D. Nối với nguồn điện qua đui ở máng đèn

Câu 22: Khi là quần áo cần

  • A. Chọn nhiệt độ thích hợp                      
  • B. Là theo chiều dọc vải
  • C. Treo quần áo lên mắc sau khi là
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 23: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là

  • A. Phụ thuộc vào thời tiết
  • B. Tiêu hao điện năng
  • C. Quần áo lâu khô
  • D. Đáp án A và C

Câu 24: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?

  • A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ                            
  • B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ
  • C. Có thể treo vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ   
  • D. Bọc kín cất kín

Câu 25: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 26: Bạn em hơi mập, thấp, bạn em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

  • A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
  • B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
  • C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
  • D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 27: Chị gái em cao và gầy, em hãy gợi ý chị em nên mặc loại vải có những đặc điểm nào?

  • A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
  • C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
  • D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 28: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về

  • A. Kiểu dáng thời trang
  • B. Tin tức thời trang
  • C. Phong cách thời trang
  • D. Phụ kiện thời trang

Câu 29: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?

  • A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
  • B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Chỉ sử dụng cho nam giới
  • D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau

Câu 30: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là

  • A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
  • B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
  • C. Các màu mạnh, tươi sáng
  • D. Những màu trầm, trung tính

Câu 31: Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi pha

Câu 32: Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

  • A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
  • B. Không nhàu
  • C. Độ bền cao
  • D. Giặt nhanh khô

Câu 33: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm

  • A. Tươi sống
  • B. Đã qua sơ chế
  • C. Đã được làm chín
  • D. Đáp án A và B

Câu 34: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • A. Ướp muối
  • B. Lên men
  • C. Luộc, hấp
  • D. Phơi, sấy

Câu 35: Nêu quy trình chế biến món rau trộn?

  • A. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế nguyên liệu → Chuẩn bị nước sốt
  • C. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu và tạo hình → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn
  • D. Sơ chế nguyên liệu → Phân loại, lựa chọn → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn

Câu 36: Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

  • A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành.
  • B. Sử dụng đúng điện áp định mức
  • C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa.
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 37: Gas trong máy điều hoà không khí một chiều khi đi qua van tiết lưu có:

  • A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
  • C. Nhiệt độ cao và áp suất thấp
  • D. Nhiệt độ cao và áp suất cao

Câu 38: Gas trong máy điều hoà không khí một chiều khi đi qua máy nén có:

  • A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
  • C. Nhiệt độ cao và áp suất thấp
  • D. Nhiệt độ cao và áp suất cao

Câu 39: Van tiết lưu trong máy điều hòa không khí một chiều có chức năng gì?

  • A. Thu nhiệt ở trong phòng
  • B. Tỏa nhiệt ra bên ngoài môi trường
  • C. Chuyển gas từ trạng thái lỏng có nhiệt độ trung bình sang trạng thái hơi có nhiệt độ rất lạnh
  • D. Để nén và vận chuyển khí

Câu 40: Chức năng của ống dẫn khí gas trong máy điều hòa không khí một chiều có chức năng

  • A. Dẫn khí từ dàn nóng đến giàn lạnh và ngược lại
  • B. Nén và vận chuyển khí
  • C. Thu nhiệt ở trong phòng
  • D. Tỏa nhiệt ra ngoài môi trường

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ