Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì II (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình ảnh dưới đây mô tả loại máy không khí điều hòa một chiều nào?

Hình ảnh dưới đây mô tả loại máy không khí điều hòa một chiều nào?

  • A. Máy điều hòa treo tường
  • B. Máy điều hòa âm trần
  • C. Máy điều hòa cây
  • D. Máy điều hòa đứng

Câu 2: Máy điều hòa không khí một chiều có công dụng

  • A. Làm mát không khí trong phòng
  • B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao
  • C. Lọc bụi trong không khí
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 3: Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 4: Thông số kĩ thuật của máy điều hòa không khí một chiều là

  • A. Điện áp định mức
  • B. Đường kính máy điều hòa không khí
  • C. Công suất làm lạnh định mức
  • D. Đáp án A và C

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện thông số kĩ thuật của máy điều hòa không khí một chiều?

  • A. 220 V - 65W
  • B. 220 V - 18 000 BTU/h
  • C. 220 V - 8kg
  • D. 220 V - 1,8l

Câu 6: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • A. Ướp muối
  • B. Lên men
  • C. Luộc, hấp
  • D. Phơi, sấy

Câu 7: Nêu quy trình chế biến món rau trộn?

  • A. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế nguyên liệu → Chuẩn bị nước sốt
  • C. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu và tạo hình → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn
  • D. Sơ chế nguyên liệu → Phân loại, lựa chọn → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn

Câu 8: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

  • A. Chất béo
  • B. Tinh bột
  • C. Vitamin
  • D. Chất đạm

Câu 9: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?

  • A. Vitamin A
  • B. Vitamin C
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin E

Câu 10: Phương pháp nào chế biến thực phẩm trong đó đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sinh vật?

  • A. Lên men
  • B. Đóng hộp
  • C. Nướng
  • D. Phơi, sấy

Câu 11: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 12: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Gỗ, tre, nứa
  • B. Than đá, dầu mỏ
  • C. Sợi bông, sợi len
  • D. Tất cả đều sai

Câu 13: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 14: Vải sợi pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?

  • A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
  • B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
  • C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
  • D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu

Câu 15: Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi pha

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?

  • A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
  • B. Giáo dục
  • C. Văn hóa
  • D. Sự phát triển kinh tế

Câu 17: Sáng tạo, tìm tòi, thiết kế nên sản phẩm thời trang giúp làm đẹp cho con người, cuộc sống là công việc của

  • A. Nhà thiết kế thời trang
  • B. Nhà tạo mẫu
  • C. Thợ may
  • D. Đầu bếp

Câu 18: Mặc đẹp là mặc quần áo

  • A. Chạy theo mốt thời trang
  • B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền
  • C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng
  • D. May cầu kì, phức tạp

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?

  • A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
  • B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
  • C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại; thường sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ
  • D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau

Câu 20: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách dân gian
  • B. Phong cách cổ điển
  • C. Phong cách lãng mạn
  • D. Phong cách thể thao

Câu 21: Trang phục của người già có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn, họa tiết đơn giản
  • B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất liệu
  • C. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sáng tươi sáng
  • D. Màu sáng trang nhã, lịch sự

Câu 22: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục

  • A. Chỉ cần có áo đẹp
  • B. Có quần áo đẹp
  • C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
  • D. Có giày dép đẹp

Câu 23: Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:

  • A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau
  • B. Việc sử dụng trang phục khác nhau
  • C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
  • D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.

Câu 24: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?

  • A. Vải trơn                                    
  • B. Vải kẻ caro
  • C. Vải kẻ dọc
  • D. Vải kẻ ngang

Câu 25: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?

  • A. Màu vàng, màu trắng
  • B. Màu đen, màu trắng
  • C. Màu đen, màu vàng
  • D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 26: Bảo quản trang phục gồm bao nhiêu bước?

  • A. 2                              
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 27: Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì?

  • A. Là                                                         
  •  B. Cất giữ trang phục
  • C. Giặt và phơi                                           
  • D. Phơi, sấy

Câu 28: Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon?

  • A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng
  • B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến
  • C. Cả hai đáp án đều sai
  • D. Cả hai đáp án đều đúng

Câu 29: Sử dụng các loại bột giặt, nước giặt có hóa chất mạnh sẽ gây ảnh hưởng gì?

  • A. Gây dị ứng da, ung thư da cho người mặc quần áo
  • B. Gây ô nhiễm môi trường
  • C. Gây khó thở
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 30: Khi là quần áo cần

  • A. Chọn nhiệt độ thích hợp                      
  • B. Là theo chiều dọc vải
  • C. Treo quần áo lên mắc sau khi là
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 31: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?

  • A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
  • B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
  • C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
  • D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện

Câu 32: Công dụng của đèn compact là gì?

  • A. Chiếu sáng phòng ngủ
  • B. Chiếu sáng bàn làm việc
  • C. Chiếu sáng phòng khách
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 33: Sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống là

  • A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
  • B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
  • C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
  • D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện

Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

  • A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ
  • B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
  • C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
  • D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

Câu 35: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

  • A. Sợi đốt
  • B. Đuôi đèn
  • C. Bóng thủy tinh
  • D. Đáp án khác

Câu 36: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 37: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?

  • A. Mâm nhiệt hồng ngoại
  • B. Thân bếp
  • C. Bảng điều khiển
  • D. Mặt bếp

Câu 38: Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại là

  • A. Điện áp định mức, công suất định mức
  • B. Điện áp định mức, dung tích
  • C. Công suất định mức, dung tích
  • D. Đáp án khá

Câu 39: Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì?

  • A. Có thể nấu quá lượng gạo quy định
  • B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
  • C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu
  • D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát

Câu 40: Mặt bếp được làm bằng

  • A. Vật liệu chịu nhiệt và chịu lực tốt
  • B. Sợi carbon siêu bền
  • C. Thủy tinh chịu lực
  • D. Đáp án khác

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ