NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hình ảnh dưới đây mô tả loại máy không khí điều hòa một chiều nào?
- A. Máy điều hòa treo tường
- B. Máy điều hòa âm trần
-
C. Máy điều hòa cây
- D. Máy điều hòa đứng
Câu 2: Máy điều hòa không khí một chiều có công dụng
- A. Làm mát không khí trong phòng
- B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao
- C. Lọc bụi trong không khí
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 4: Thông số kĩ thuật của máy điều hòa không khí một chiều là
- A. Điện áp định mức
- B. Đường kính máy điều hòa không khí
- C. Công suất làm lạnh định mức
-
D. Đáp án A và C
Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện thông số kĩ thuật của máy điều hòa không khí một chiều?
- A. 220 V - 65W
-
B. 220 V - 18 000 BTU/h
- C. 220 V - 8kg
- D. 220 V - 1,8l
Câu 6: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
-
A. Ướp muối
- B. Lên men
- C. Luộc, hấp
- D. Phơi, sấy
Câu 7: Nêu quy trình chế biến món rau trộn?
- A. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
- B. Sơ chế nguyên liệu → Chuẩn bị nước sốt
-
C. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu và tạo hình → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn
- D. Sơ chế nguyên liệu → Phân loại, lựa chọn → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn
Câu 8: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?
- A. Chất béo
- B. Tinh bột
-
C. Vitamin
- D. Chất đạm
Câu 9: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?
- A. Vitamin A
-
B. Vitamin C
- C. Vitamin K
- D. Vitamin E
Câu 10: Phương pháp nào chế biến thực phẩm trong đó đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sinh vật?
-
A. Lên men
- B. Đóng hộp
- C. Nướng
- D. Phơi, sấy
Câu 11: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành
- A. Vải sợi thiên nhiên
- B. Vải sợi tổng hợp
- C. Vải sợi nhân tạo
-
D. Vải sợi pha
Câu 12: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?
-
A. Gỗ, tre, nứa
- B. Than đá, dầu mỏ
- C. Sợi bông, sợi len
- D. Tất cả đều sai
Câu 13: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của
- A. Vải sợi nhân tạo
- B. Vải sợi pha
-
C. Vải sợi tổng hợp
- D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 14: Vải sợi pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?
-
A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
- B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu
- C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu
- D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu
Câu 15: Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?
- A. Vải sợi thiên nhiên
- B. Vải sợi nhân tạo
-
C. Vải sợi tổng hợp
- D. Vải sợi pha
Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?
- A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
-
B. Giáo dục
- C. Văn hóa
- D. Sự phát triển kinh tế
Câu 17: Sáng tạo, tìm tòi, thiết kế nên sản phẩm thời trang giúp làm đẹp cho con người, cuộc sống là công việc của
-
A. Nhà thiết kế thời trang
- B. Nhà tạo mẫu
- C. Thợ may
- D. Đầu bếp
Câu 18: Mặc đẹp là mặc quần áo
- A. Chạy theo mốt thời trang
- B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền
-
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng
- D. May cầu kì, phức tạp
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?
- A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
- B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
-
C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại; thường sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ
- D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
Câu 20: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?
-
A. Phong cách dân gian
- B. Phong cách cổ điển
- C. Phong cách lãng mạn
- D. Phong cách thể thao
Câu 21: Trang phục của người già có đặc điểm nào sau đây?
-
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn, họa tiết đơn giản
- B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất liệu
- C. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sáng tươi sáng
- D. Màu sáng trang nhã, lịch sự
Câu 22: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục
- A. Chỉ cần có áo đẹp
- B. Có quần áo đẹp
-
C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
- D. Có giày dép đẹp
Câu 23: Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:
- A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau
- B. Việc sử dụng trang phục khác nhau
-
C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
- D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.
Câu 24: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?
-
A. Vải trơn
- B. Vải kẻ caro
- C. Vải kẻ dọc
- D. Vải kẻ ngang
Câu 25: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?
- A. Màu vàng, màu trắng
-
B. Màu đen, màu trắng
- C. Màu đen, màu vàng
- D. Màu đỏ, màu xanh
Câu 26: Bảo quản trang phục gồm bao nhiêu bước?
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 27: Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì?
- A. Là
- B. Cất giữ trang phục
-
C. Giặt và phơi
- D. Phơi, sấy
Câu 28: Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon?
-
A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng
- B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến
- C. Cả hai đáp án đều sai
- D. Cả hai đáp án đều đúng
Câu 29: Sử dụng các loại bột giặt, nước giặt có hóa chất mạnh sẽ gây ảnh hưởng gì?
- A. Gây dị ứng da, ung thư da cho người mặc quần áo
- B. Gây ô nhiễm môi trường
- C. Gây khó thở
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 30: Khi là quần áo cần
- A. Chọn nhiệt độ thích hợp
- B. Là theo chiều dọc vải
- C. Treo quần áo lên mắc sau khi là
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 31: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
-
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
- B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
- C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
- D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
Câu 32: Công dụng của đèn compact là gì?
- A. Chiếu sáng phòng ngủ
- B. Chiếu sáng bàn làm việc
- C. Chiếu sáng phòng khách
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 33: Sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống là
- A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
-
B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
- C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
- D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?
- A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ
- B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
- C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
-
D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
Câu 35: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
-
A. Sợi đốt
- B. Đuôi đèn
- C. Bóng thủy tinh
- D. Đáp án khác
Câu 36: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 37: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?
-
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
- B. Thân bếp
- C. Bảng điều khiển
- D. Mặt bếp
Câu 38: Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại là
-
A. Điện áp định mức, công suất định mức
- B. Điện áp định mức, dung tích
- C. Công suất định mức, dung tích
- D. Đáp án khá
Câu 39: Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì?
- A. Có thể nấu quá lượng gạo quy định
- B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
- C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu
-
D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát
Câu 40: Mặt bếp được làm bằng
-
A. Vật liệu chịu nhiệt và chịu lực tốt
- B. Sợi carbon siêu bền
- C. Thủy tinh chịu lực
- D. Đáp án khác