Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì I (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bảo quản kín là phương pháp bảo quản

  • A. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín
  • B. Các loại thực phẩm khô và được bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt
  • C. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí
  • D. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí

Câu 2: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình?

  • A. Thắp sáng
  • B. Gấp quần áo
  • C. Quét nhà
  • D. Nhặt rau 

Câu 3: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là:

  • A. Chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô
  • B. Chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện
  • C. Xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện
  • D. Hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế

Câu 4: Thực phẩm nào dưới đây không bảo quản đông lạnh?

  • A. Tôm, mực
  • B. Cá biển
  • C. Rau xà lách
  • D. Thịt bò

Câu 5: Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?

  • A. 1                    
  • B. 2                    
  • C. 3                    
  • D. 4

Câu 6: Điện cung cấp năng lượng cho đồ dùng nào dưới đây?

  • A. Bật lửa
  • B. Tủ lạnh
  • C. Bếp ga
  • D. Máy tính cầm tay

Câu 7: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?

  • A. 1 - 2 tuần               
  • B. 2 - 4 tuần               
  • C. 24 giờ                     
  • D. 3 - 5 ngày

Câu 8: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở?

  • A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học
  • B. Nơi đóng phí
  • C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình
  • D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ

Câu 9: Để đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh cần

  • A. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn
  • B. Đặt biển báo xung quanh khu vực công trường
  • C. Trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ cho người lao động
  • D. Máy khoan phải đảm bảo an toàn

Câu 10: Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất tinh bột, chất đường là

  • A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa
  • B. Ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngô
  • C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng
  • D. Thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt

Câu 11: Công việc nào dưới đây nằm trong bước chuẩn bị?

  • A. Xây tường
  • B. Thiết kế bản vẽ
  • C. Cán nền
  • D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất

Câu 12: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

  • A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
  • B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
  • C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
  • D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.

Câu 13: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm?

  • A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
  • B. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm
  • D. Làm tăng chất dinh dưỡng của thực phẩm

Câu 14: Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?

  • A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm
  • B. Điều khiển bằng giọng nói
  • C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng
  • D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh

Câu 15: Vì sao nhà ở mặt phố thường được thiết kế nhiều tầng?

  • A. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn
  • B. Vì nhiều người thích ở trên cao
  • C. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 16: Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

  • A. Thịt, trứng, sữa
  • B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả
  • C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
  • D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

Câu 17: Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào?

  • A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
  • B. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính
  • C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
  • D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ

Câu 18: Năng lượng tái tạo là gì?

  • A. Là năng lượng tự nhiên
  • B. Là năng lượng mất một thời gian dài mới có
  • C. Là năng lượng dễ bị cạn kiệt nếu không khai thác hợp lí
  • D. Là năng lượng tự nhiên và có trữ lượng lớn

Câu 19: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?

  • A. Ăn đúng bữa
  • B. Uống đủ nước
  • C. Ăn đúng cách
  • D. Chỉ ăn những món mình thích

Câu 20: Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống chiếu sáng
  • C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 21: Em đang học bài trong phòng ngủ của mình thể hiện vai trò nào của nhà ở?

  • A. Nơi trú ngụ
  • B. Nơi làm việc, học tập
  • C. Nơi sinh hoạt
  • D. Nơi nghỉ ngơi

Câu 22: Cùng với một lượng như nhau thì đồ uống nào dưới đây sẽ cung cấp nhiều năng lượng nhất?

  • A. Sữa nguyên béo không đường
  • B. Sữa nguyên béo có đường
  • C. Sữa không béo có đường
  • D. Sữa không đường

Câu 23: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 24: Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV?

  • A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng
  • B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe
  • C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ
  • D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà yêu thích

Câu 25: Thiết bị sử dụng điện năng tiết kiệm nhất là?

  • A. Thiết bị dán nhãn 3 sao
  • B. Thiết bị dán nhãn 4 sao
  • C. Thiết bị dán nhãn 5 sao
  • D. Thiết bị dán nhãn 2 sao

Câu 26: Làm chậm quá trình lão hóa, làm tăng sức bền của thành mạch máu là vai trò của

  • A. Vitamin A
  • B. Vitamin B
  • C. Vitamin C
  • D. Vitamin D

Câu 27: Quy trình xây dựng nhà gồm bao nhiêu bước?

  • A. 3                     
  • B. 4                     
  • C. 5                
  • D. 6

Câu 28: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chính nào?

  • A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  • D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 29: Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép

  • A. Xi măng
  • B. Cát, xi măng
  • C. Thép, cát, xi măng
  • D. Gạch, cát, xi măng

Câu 30: Nhà ở có vai trò tinh thần vì

  • A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết
  • B. Nhà ở là nơi chứa đồ, bảo vệ tài sản của con người
  • C. Nhà ở là nơi gắn kết các thành viên trong gia đình
  • D. Nhà ở cũng có thể là nơi làm việc, học tập của con người

Câu 31: Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

  • A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi
  • B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa
  • D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất

Câu 32: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư?

  • A. Thép
  • B. Xi măng, cát
  • C. Lá (tre, tranh, dừa...)
  • D. Gạch, đá

Câu 33: Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì?

  • A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào
  • B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương
  • C. Tăng cường thị lực của mắt
  • D. Kích thích ăn uống

Câu 34: Chỉ ra phát biểu sai dưới đây

  • A. Thép có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • B. Bê tông có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • C. Vật liệu cây dựng gồm nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên và nhóm vật liệu xây dựng nhân tạo
  • D. Thép và bê tông là hai loại vật liệu chính được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà cao tầng, hiện đại

Câu 35: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc tiết kiệm năng lượng?

  • A. Giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
  • B. Giảm chi phí
  • C. Góp phần sản sinh khí thải carbonic
  • D. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho gia đình và cộng đồng

Câu 36: Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh?

  • A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất
  • B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa
  • C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.
  • D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

Câu 37: Bảo quản thực phẩm có vai trò, ý nghĩa gì?

  • A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm
  • B. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm
  • C. Cải thiện dinh dưỡng và tiết kiệm chi phí
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 38: Nguồn năng lượng nào sau đây không thể tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời, thủy điện
  • B. Năng lượng gió, năng lượng sinh học
  • C. Than đá, dầu mỏ
  • D. Năng lượng gió, địa nhiệt

Câu 39: Có những phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

  • A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
  • B. Bảo quản bằng đường hoặc muối
  • C. Bảo quản ở nhiệt độ thấp
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 40: Phần nào sau đây cả ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?

  • A. Tường nhà
  • B. Mái nhà
  • C. Sàn nhà
  • D. Móng nhà

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ