[Cánh diều] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 14: Quạt điện và máy giặt

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 14: Quạt điện và máy giặt - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

 Câu 1: Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 2: Cánh quạt có chức năng

  • A. Tạo ra gió                                                
  • B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
  • C. Thay đổi tốc độ quay của quạt                
  • D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 3: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?

  • A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.
  • B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.
  • C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.
  • D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Cánh quạt → Động cơ điện.

Câu 4: Cấu tạo máy giặt có bộ phận chính là

  • A. Động cơ điện và mâm giặt
  • B. Bộ điều khiển và mâm giặt
  • C. Động cơ điện và mâm giặt
  • D. Động cơ điện và bộ điều khiển

Câu 5: Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 6: Thông số kĩ thuật của máy giặt là

  • A. Điện áp định mức
  • B. Khối lượng giặt định mức
  • C. Đường kính máy giặt
  • D. Đáp án A và B

Câu 7: Em hãy cho biết có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 8: Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:

  • A. Điện áp định mức                                    
  • B. Công suất định mức
  • C. Đường kính cánh quạt                            
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?

  • A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.
  • B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển
  • C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt
  • D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện

Câu 10: Đặc điểm của quạt treo tường là

  • A. Gắn cố định trên tường nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt
  • B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau
  • C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Nhược điểm của máy giặt đứng là

  • A. Máy giặt lồng đứng phù hợp với gia đình có vị trí đặt máy chật hẹp
  • B. Quần áo sau khi giặt thường bị xoắn chặt
  • C. Có nắp mở rộng, dễ thao tác
  • D. Lãng phí nước

Câu 12: Khi quạt điện bị hỏng, em sẽ gọi ai để sửa chữa?

  • A. Kĩ sư điện
  • B. Thợ sữa chữa chuyên nghiệp
  • C. Kĩ sư xây dựng
  • D. Đáp án khác

Câu 13: Đặc điểm của quạt lửng là

  • A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt
  • B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau
  • C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương
  • D. Đáp án khác

Câu 14: Máy giặt lồng ngang có nhược điểm là

  • A. Giá thành của máy cao
  • B. Quần áo trong quá trình giặt ít bị xoắn vào nhau nên tránh được hiện tượng giãn hay biến dạng
  • C. Tính năng ưu việt của máy giặt này là có thể giữ được độ bền của quần áo
  • D. Tiêu thụ điện năng thấp

Câu 15: Khi chọn quạt điện cho căn phòng, em cần lưu ý gì?

  • A. Hướng cửa sổ
  • B. Kích thước tổng thể của căn phòng
  • C. Chiều rộng căn phòng
  • D. Hướng cửa chính

Câu 16: Lợi ích của việc sử dụng máy giặt lồng đứng so với máy giặt lồng ngang là gì?

  • A. Giữ được độ bền của quần áo
  • B. Tiêu thụ ít điện năng hơn (cùng tính năng)
  • C. Tiết kiệm nước hơn
  • D. Giá thành cao hơn

Câu 17: Tính ưu việt nhất của việc sử dụng máy giặt lồng ngang so với máy giặt lồng đúng là gì?

  • A. Giữ được độ bền của quần áo
  • B. Tiêu thụ ít điện năng hơn (cùng tính năng)
  • C. Tiết kiệm nước hơn
  • D. Giá thành cao hơn

Câu 18: Loại quạt nào phù hợp cho phòng rộng 9m2?

  • A. Quạt trần: 220 V - 60 W
  • B. Quạt đứng: 220V - 65W
  • C. Quạt bàn: 220V - 48W
  • D. Quạt hộp: 220 V - 45W

Câu 19: Một gia đình có 4 người, khi mua máy giặt nên chọn máy giặt có thông số kĩ thuật nào sau đây cho phù hợp và tiết kiệm?

  • A. 220 V - 7,5kg
  • B. 220 V - 6kg
  • C. 220 V - 5,5kg
  • D. 220 V -10 kg

Câu 20: Loại quạt trần 220V - 65W phù hợp cho căn phòng có diện tích

  • A. 9m2                         
  • B. 12m2                       
  • C. 10m2                       
  • D. 20m2

Câu 21: Một gia đình có 3 chiếc quạt bàn có công suất điện 65W, tổng thời gian sử dụng quạt trong ngày là 4 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt bàn trong một tháng, biết một tháng có 30 ngày, mỗi kWh giá 2 500 đồng.

  • A. 59 000 đồng          
  • B. 58 500 đồng          
  • C. 58 000 đồng          
  • D. 59 500 đồng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ