[Cánh diều] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Trang phục và thời trang (P1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Trang phục và thời trang sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

  • A. 2                        
  • B. 3                         
  • C. 4                         
  • D.5

Câu 2: Vải sợi thiên nhiên được sản xuất từ các loại sợi

  • A. Có nguồn gốc từ thực vật và động vật
  • B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học
  • C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Vải sợi thiên nhiên là

  • A. Vải lanh
  • B. Vải bông
  • C. Vải tơ tằm
  • D. Tất cả đáp án trên

 Câu 4: Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?

  • A. Vải sợi visco
  • B. Vải sợi len
  • C. Vải sợi bông
  • D. Vải tơ tằm

Câu 5: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu là đặc điểm của

  • A. Vải sợi tự nhiên
  • B. Vải nhân tạo
  • C. Vải tổng hợp
  • D. Vải sợi pha

Câu 6: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha
  • C. Vải sợi tổng hợp
  • D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 7: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?

  • A. Vải sợi tơ tằm
  • B. Vải nylon
  • C. Vải polyester
  • D. Vải polyamide

Câu 8: Nhãn đính trên áo của em có ghi 100% cotton cho em biết điều gì?

  • A. Áo được làm hoàn toàn từ vải cotton
  • B. Áo được may từ vải sợi thiên nhiên
  • C. Áo mặc thoáng mát, hút ẩm cao
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Làng nghề dệt lụa truyền thống lâu đời ở Hà Nội là

  • A. Làng lụa Vạn Phúc
  • B. Làng lụa Mã Châu
  • C. Làng lụa Tân Châu
  • D. Làng lụa Nha Xá

Câu 10: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 11: Khi đốt vải sợi nylon, sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Vải cháy nhanh
  • B. Tro bóp dễ tan
  • C. Tro vón cục bóp không tan
  • D. Đáp án A và C

Câu 12: Vật nào dưới đây không phải là trang phục?

  • A. Khăn quàng
  • B. Thắt lưng
  • C. Quạt điện
  • D. Mũ

Câu 13: Trong các trang phục sau, trang phục nào quan trọng nhất?

  • A. Quần áo              
  • B. Nhẫn                   
  • C. Giày                   
  • D. Khăn choàng

Câu 14: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?

  • A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
  • B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
  • C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
  • D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào

Câu 15: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?

  • A. Phong cách thời trang là sự kết hợp trang phục tạo nên nét riêng độc đáo cho từng cá nhân
  • B. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc
  • C. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
  • D. Đáp án A và B

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?

  • A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
  • B. Giáo dục
  • C. Văn hóa
  • D. Sự phát triển kinh tế

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?

  • A. Thường sử dụng những gam màu trầm, màu trung tính
  • B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian
  • D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại 

 Câu 18: Trang phục bảo hộ lao động thích hợp mặc trong trường hợp nào?

  • A. Đi chơi, dạo phố
  • B. Dự lễ hội
  • C. Làm việc ở công trường
  • D. Làm việc ở văn phòng

Câu 19: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?

  •  A. Áo bà ba
  • B. Áo choàng
  • C. Áo blouse
  • D. Áo khoác

Câu 20: Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là?

  •  A. Giáo viên
  • B. Dược sĩ
  • C. Đầu bếp
  • D. Kỹ sư công trường xây dựng

Câu 21: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với

  • A. Giày búp bê
  • B. Giày cao gót
  • C. Giày thể thao
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào?

  • A. Phong cách dân gian
  • B. Phong cách cổ điển
  • C. Phong cách lãng mạn
  • D. Phong cách thể thao

Câu 23:  “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?

  • A. Kỹ sư xây dựng
  • B. Thiết kế thời trang
  • C. Kinh doanh quần áo
  • D. Kiến trúc sư

Câu 24: Trang phục truyền thống của Việt Nam là

  • A. Áo dài                
  • B. Hanbok               
  • C. Kimono              
  • D. Áo tứ thân

Câu 25: Lựa chọn trang phục cần dựa trên

  • A. Lứa tuổi
  • B. Đặc điểm vóc dáng
  • C. Hoàn cảnh sử dụng
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 26. Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

  • A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
  • B. Độ dày của trang phục
  • C. Kiểu dáng của trang phục
  • D. Đường nét, họa tiết của trang phục

Câu 27: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 28: Bảo quản trang phục là:

  • A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày
  • B. Công việc diễn ra theo định kì tháng
  • C. Công việc diễn ra theo định kì quý
  • D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần

Câu 29: Khi là quần áo cần

  • A. Chọn nhiệt độ thích hợp                      
  • B. Là theo chiều dọc vải
  • C. Treo quần áo lên mắc sau khi là
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 30:  Đối với những trang phục chưa dùng đến, em cần bảo quản như thế nào?

  • A. Đóng túi
  • B. Buộc kín cất đi
  • C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
  • D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ