[Cánh diều] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương I: Nhà ở (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Khi xây dựng nhà ở cần tuân theo bao nhiêu nguyên tắc để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?

  • A. 1                        
  • B. 2                         
  • C. 3                         
  • D. 4

Câu 2: Nhà ở của Việt Nam có bao nhiêu kiểu chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 3: Kiểu nhà nào sau đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

  • A. Nhà chung cư
  • B. Nhà nổi
  • C. Nhà sàn
  • D. Nhà mặt phố

Câu 4: Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào?

  • A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
  • B. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính
  • C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
  • D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ

Câu 5. Vai trò khác biệt của nhà sàn so với vai trò của các kiến trúc nhà khác là?

  • A. Cất giữ công cụ lao động
  • B. Tránh thú dữ
  • C. Là nơi sinh hoạt chung, để ở và nấu ăn
  • D. Vừa ở vừa kinh doanh

 Câu 6: Khu vực tiếp khách cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Kín đáo, sạch sẽ, có thể xa nhà ở, cuối hướng gió
  • B. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp, trung tâm
  • C. Yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa
  • D. Sạch sẽ, thoáng mát

Câu 7: Câu ca dao tục ngữ nào dưới đây có hình tượng mái nhà?

  • A. Con không cha như nhà không nóc
  • B. Trạch địa nhi cư
  • C. Gần nước hướng về mặt trời
  • D. An cư lạc nghiệp

Câu 8: Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?

  • A. Sơn trong và ngoài
  • B. Lắp khung cửa
  • C. Xây tường
  • D. Cán nền, làm mái

Câu 9: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là

  • A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre
  • B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre
  • C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre
  • D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre

Câu 10: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là:

  • A. Chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô
  • B. Chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện
  • C. Xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện
  • D. Hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế

Câu 11: Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng

  • A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước
  • B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước
  • C. Xi măng
  • D. Hỗn hợp cát, nước

Câu 12: Điền từ vào chỗ “...”

“Bê tông có sức chịu ... tốt nhưng chịu ... và lực uốn kém”

  • A. Lực nén - lực kéo
  • B. Lực kéo - lực nén
  • C. Lực đàn hồi - lực kéo
  • D. Lực nén - lực đàn hồi

Câu 13: Cho vữa - xi măng cát vào giữa các viên gạch có tác dụng gì?

  • A. Kết dính các viên gạch với nhau tạo thành khối chắc chắn
  • B. Tạo ra kết cấu bê tông cốt thép rất chắc chắn
  • C. Dùng để trát làm láng tường hoặc nền nhà
  • D. Đáp án A và C

Câu 14: Nguyên liệu tạo ra gạch nung là

  • A. Đá vôi
  • B. Than đá
  • C. Đất cát
  • D. Đất sét

Câu 15: Trong thực tế, vật liệu nào sau đây được coi như toàn bộ xương sống của công trình?

  • A. Bê tông
  • B. Bê tông cốt thép
  • C. Sắt thép
  • D. Cốt thép

Câu 16: Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?

  • A. 1                
  • B. 2                 
  • C. 3                 
  • D. 4

Câu 17: Hoạt động nào sau đây là hoạt động bán tự động?

  • A. Chạm màn hình trên điện thoại
  • B. Ra lệnh bằng giọng nói
  • C. Nhờ cảm biến
  • D. Đáp án A và B

Câu 18: Hệ thống hay thiết bị nào dưới đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?

  • A. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài
  • B. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự động theo chương trình cài đặt sẵn
  • C. Hệ thống điều khiển các đồ dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng
  • D. Tất cả các hệ thống trên

Câu 19: Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống chiếu sáng
  • C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 20: Cảm biến nào dưới đây thuộc hệ thống an ninh, an toàn?

  • A. Cảm biến mở cửa
  • B. Cảm biến chuyển động
  • C. Cảm biến khói
  • D. Tất cả đều đúng

 Câu 21: Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?

  • A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong
  • B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng
  • C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài
  • D. Đáp án B và C

Câu 22: Khi em chạm nút “Giảm nhiệt độ” trên màn hình điện thoại thì điều hòa giảm nhiệt độ là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

  • A. Tính tiện nghi
  • B. Tính an toàn
  • C. Tiết kiệm năng lượng
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 23: Để tiết kiệm năng lượng, em cần:

  • A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
  • B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
  • C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất
  • D. Đáp án B và C

Câu 24: Hành động nào dưới đây thể hiện không tiết kiệm năng lượng?

  • A. Mở cửa sổ khi trời sáng
  • B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong
  • C. Tắt điều hòa khi không sử dụng
  • D. Dùng tấm chắn gió cho bếp gas

Câu 25: Năng lượng được chia thành những dạng nào?

  • A. Gió và tái tạo
  • B. Tái tạo và không tái tạo
  • C. Một dạng khác
  • D. Tất cả đều sai

Câu 26: Nguồn năng lượng nào sau đây không thể tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời, thủy điện
  • B. Năng lượng gió, năng lượng sinh học
  • C. Than đá, dầu mỏ
  • D. Năng lượng gió, địa nhiệt

Câu 27: Vì sao chúng ta cần sử dụng tiết kiệm năng lượng?

  • A. Sử dụng lãng phí sẽ gây cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • B. Hạn chế sự nóng lên toàn cầu và các hiện tượng do biến đổi khí hậu
  • C. Tiết kiệm chi phí sử dụng điện cho gia đình
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 28: Nội dung nào sau đây sai khi nói về ý nghĩa của việc sử dụng tiết kiệm năng lượng?

  • A. Bảo vệ sức khỏe
  • B. Bảo vệ môi trường
  • C. Tăng mức tiêu thụ năng lượng cho xã hội
  • D. Giảm mức tiêu thụ năng lượng trong gia đình

Câu 29: Để tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh, em nên làm gì?

  • A. Cất thức ăn nóng vào tủ lạnh
  • B. Hạn chế thời gian mở cửa tủ lạnh
  • C. Không đóng chặt cử tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
  • D. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người

Câu 30: Em sẽ chọn loại bóng đèn nào để vừa chiếu được sáng, vừa tiết kiệm năng lượng nhiều nhất?

  • A. Đèn huỳnh quang
  • B. Đèn LED
  • C. Đèn sợi đốt
  • D. Đèn compact

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ