Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thông số kĩ thuật của máy giặt là

  • A. Điện áp định mức
  • B. Khối lượng giặt định mức
  • C. Đường kính máy giặt
  • D. Đáp án A và B

Câu 2: Em hãy cho biết có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 3: Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:

  • A. Điện áp định mức                                    
  • B. Công suất định mức
  • C. Đường kính cánh quạt                            
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?

  • A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.
  • B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển
  • C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt
  • D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện

Câu 5: Đặc điểm của quạt treo tường là

  • A. Gắn cố định trên tường nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt
  • B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau
  • C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Sơ đồ dưới đây thể hiện nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nào?

Sơ đồ dưới đây thể hiện nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nào?

  • A. Bếp hồng ngoại
  • B. Quạt điện
  • C. Máy điều hòa không khí một chiều
  • D. Nồi cơm điện

Câu 7: Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây?

  • A. Dàn nóng
  • B. Dàn lạnh
  • C. Van tiết lưu
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 8: Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều?

  • A. Lưới lọc bụi
  • B. Quạt gió
  • C. Mâm nhiệt
  • D. Máy nén

Câu 9: Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu?

  • A. 9 000 BTU/h                                          
  • B. 12 000 BTU/h
  • C. 18 000 BTU/h                                        
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

  • A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành.
  • B. Sử dụng đúng điện áp định mức
  • C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa.
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?

  • A. Sử dụng nhiệt
  • B. Có nguồn gốc từ châu Âu
  • C. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe
  • D. Chế biến chủ yếu từ rau, củ

Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng
  • D. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm 

Câu 13: Ưu điểm của phương pháp hấp là

  • A. Món ăn có hương vị đậm đà
  • B. Món ăn có độ giòn, độ ngậy
  • C. Chín nhanh, chất dinh dưỡng ít bị tổn thất
  • D. Món ăn có hương vị hấp dẫn

Câu 14: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • B. Thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 15: Đặc điểm của món rau trộn (salad) là

  • A. Dễ gây biến đối các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
  • B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp.
  • C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm.
  • D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo

Câu 16: Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

  • A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
  • B. Không nhàu
  • C. Độ bền cao
  • D. Giặt nhanh khô

Câu 17: Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

  • A. Hút ẩm kém
  • B. Dễ bị co rút
  • C. Dễ nhàu
  • D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi

Câu 18: Vải sợi pha được sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay vì?

  • A. Giữ nhiệt và hút ẩm tốt
  • B. Bền, đẹp, không nhàu
  • C. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
  • D. Có những ưu điểm của các loại sợi thành phần

Câu 19: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?

  • A. Vải sợi tơ tằm
  • B. Vải nylon
  • C. Vải polyester
  • D. Vải polyamide

Câu 20: Em hãy chỉ ra các loại vải thành phần được dùng để sản xuất chiếc váy có nhãn ghi 70% silk, 30% satin.

  • A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
  • B. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 21: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về

  • A. Kiểu dáng thời trang
  • B. Tin tức thời trang
  • C. Phong cách thời trang
  • D. Phụ kiện thời trang

Câu 22: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?

  • A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
  • B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
  • C. Chỉ sử dụng cho nam giới
  • D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau

Câu 23: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là

  • A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
  • B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
  • C. Các màu mạnh, tươi sáng
  • D. Những màu trầm, trung tính

Câu 24: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với

  • A. Giày búp bê
  • B. Giày cao gót
  • C. Giày thể thao
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Trang phục bảo hộ lao động thích hợp mặc trong trường hợp nào?

  • A. Đi chơi, dạo phố
  • B. Dự lễ hội
  • C. Làm việc ở công trường
  • D. Làm việc ở văn phòng

Câu 26: Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:

  • A. Lịch sự                                                   
  • B. Tự tin
  • C. Lịch sự và tự tin                                     
  • D. Bình thường

Câu 27: Để tạo cảm giác béo ra, cao lên thì nên chọn

  • A. Quần áo xếp li tạo độ phồng vừa phải
  • B. Quần áo hơi rộng, có các đường cắt ngang
  • C. Tạo đường may dọc theo thân áo
  • D. May sát cơ thể, tay bồng

Câu 28: Khi đi học em mặc trang phục nào?

  • A. Đồng phục học sinh
  • B. Trang phục dân tộc
  • C. Trang phục bảo hộ lao động
  • D. Trang phục lễ hội

Câu 29: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

  • A. Giày cao gót
  • B. Giày thể thao
  • C. Giày búp bê
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 30: Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

  • A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
  • B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
  • C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
  • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 31: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là

  • A. Phụ thuộc vào thời tiết
  • B. Tiêu hao điện năng
  • C. Quần áo lâu khô
  • D. Đáp án A và C

Câu 32: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?

  • A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ                            
  • B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ
  • C. Có thể treo vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ   
  • D. Bọc kín cất kín

Câu 33: Khi là (ủi) quần áo, em cần chú ý những gì?

  • A. Là quần áo may bằng các loại vải có yêu cầu nhiệt độ thấp trước, các loại vải có yêu cầu nhiệt độ cao sau
  • B. Hạn chế là vào giờ cao điểm
  • C. Đưa bàn là đều lên mặt vải, không dừng lâu ở một vị trí vì sẽ làm cháy quần áo
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 34: Ý nghĩa của việc giặt, phơi quần áo đúng cách là

  • A. Làm cho người mặc đẹp, tự tin hơn
  • B. Giúp giữ quần áo được đẹp, bền
  • C. Tiết kiệm chi phí mua sắm
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 35: Đối với những trang phục chưa dùng đến, em cần bảo quản như thế nào?

  • A. Đóng túi
  • B. Buộc kín cất đi
  • C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
  • D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc

Câu 36: Tắc te và chấn lưu trong đèn huỳnh quang ống có tác dụng gì?

  • A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng
  • B. Để làm mồi phóng điện
  • C. Để bảo vệ điện cực
  • D. Nối với nguồn điện qua đui ở máng đèn

Câu 37: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

  • A. Đèn sợi đốt
  • B. Đèn huỳnh quang
  • C. Đèn compact
  • D. Đèn LED

Câu 38: Bóng đèn sợi đốt có ưu điểm

  • A. Giá thành rẻ
  • B. Tuổi thọ cao
  • C. Tiết kiệm điện
  • D. Phát ra ánh sáng nhấp nháy

Câu 39: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn compact?

  • A. Là bóng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện
  • B. Có nguyên lí làm việc giống bóng đèn huỳnh quang
  • C. Có khả năng phát ra ánh sáng cao, tuổi thọ thấp
  • D. Ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng

Câu 40: Tìm phát biểu sai

  • A. Ngoài công dụng chiếu sáng, một số loại đèn điện còn được dùng để sưởi ấm, trang trí
  • B. Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ cao và phát sáng
  • C. Thông số kĩ thuật của bóng đèn compact là 220V - 8kg
  • D. Ống thủy tinh của bóng đèn huỳnh quang có phủ lớp bột huỳnh quang.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ