Câu 1: Vai trò của nhóm khoáng sản năng lượng là
- A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
- B. Sản xuất vật liệu xây dựng
-
C. Làm nhiên liệu cho công nghiệp, sản xuất hóa chất
- D. Làm đồ trang sức
Câu 2: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
- A. Kim loại màu
- B. Kim loại đen
- C. Phi kim loại
-
D. Năng lượng
Câu 3: Nơi tập trung nhiều than nhất ở nước ta là tỉnh
- A. Lạng Sơn
-
B. Quảng Ninh
- C. Thái Nguyên
- D. Tuyên Quang
Câu 4: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng
-
A. Than đá, dầu mỏ
- B. Sắt, mangan
- C. Đồng, chì
- D. Muối mỏ, apatit
Câu 5: Khoáng sản là:
- A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
-
B. Khoáng vật và các loại đá có ích.
- C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.
- D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
Câu 6: Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm?
-
A. 3 nhóm
- B. 5 nhóm
- C. 4 nhóm
- D. 2 nhóm
Câu 7: Mỏ nội sinh gồm có các mỏ:
- A. Đá vôi, hoa cương
- B. Apatit, dầu lửa
-
C. Đồng, chì ,sắt
- D. Than đá, cao lanh
Câu 8: Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất?
- A. Kim loại.
- B. Phi kim loại.
-
C. Năng lượng.
- D. Vật liệu xây dựng.
Câu 9: Khối khí có đặc điểm độ ẩm cao, được hình thành ở các vùng biển, đại dương
- A. Khối khí nóng
- B. Khối khí lạnh
-
C. Khối khí đại dương
- D. Khối khí lục địa
Câu 10: Các khối khí có đặc điểm là
- A. Luôn cố định tại những khu vực nhất định
- B. Không làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua
-
C. Luôn di chuyển và làm thay đôỉ thời tiết nơi chúng đi qua
- D. Không chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm nơi chúng đi qua
Câu 11: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
- A. Khí cacbonic
-
B. Khí nito
- C. Hơi nước
- D. Oxi
Câu 12: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là:
-
A. Tầng đối lưu
- B. Tầng ion nhiệt
- C. Tầng cao của khí quyển
- D. Tầng bình lưu
Câu 13: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
- A. 12km
- B. 14km
-
C. 16km
- D. 18km
Câu 14: Khối khí lạnh hình thành ở đâu?
- A. Biển và đại dương.
- B. Đất liền.
- C. Vùng vĩ độ thấp.
-
D. Vùng vĩ độ cao.
Câu 15: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra:
- A. 2 tầng
-
B. 3 tầng
- C. 4 tầng
- D. 5 tầng
Câu 16: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:
- A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
- B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
-
C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
- D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
Câu 17: Khí hậu khác thời tiết ở đặc điểm là
- A. Sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng trong một thời gian ngắn
- B. Là các hiện tượng khí hậu bất thường như bão lụt, hạn hán
-
C. Là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài
- D. Sự ổn định của thời tiết trong một thời gian ngắn
Câu 18: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:
- A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
- B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
- C. Ngoài trời, sát mặt đất
-
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
Câu 19: Công cụ sử dụng để đo sự thay đổi nhiệt độ là
-
A. Nhiệt kế
- B. Ẩm kế
- C. Vũ kế
- D. Nhiệt ẩm kế
Câu 20: Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 3 lần trong ngày vào các thời điểm:
- A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
- B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
-
C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
- D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
Câu 21: Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào:
- A. 12 giờ trưa
- B. 13 giờ trưa
-
C. 11 giờ trưa
- D. 14 giờ trưa
Câu 22: Tại sao có sự khác biệt về nhiệt độ giữa đất và nước:
- A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
- B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
-
C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
- D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
Câu 23: Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?
- A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
- B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
- C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
-
D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.
Câu 24: Khu vực có mưa nhiều trên Trái Đất là vùng
- A. Vùng chí tuyến
-
B. Vùng xích đạo
- C. Vùng cực Bắc và cực Nam
- D. Vùng sâu trong nội địa
Câu 25: Dụng cụ để đo khí áp là
- A. Nhiệt kế
- B. Áp kế
-
C. Khí áp kế
- D. Vũ kế
Câu 26: Loại gió thổi thường xuyên từ đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp khoảng vĩ độ 60 độ là
- A. Gió Đông cực
-
B. Gió Tây ôn đới
- C. Gió Tín phong
- D. Cả ba đều sai
Câu 27: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:
-
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
- B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
- C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
- D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
Câu 28: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp thấp:
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 29: Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?
- A. Gió Tây ôn đới.
-
B. Gió Tín Phong.
- C. Gió mùa đông Bắc.
- D. Gió mùa đông Nam.
Câu 30: Ở miền Trung nước ta, vào mùa hè có gió khô nóng thổi vào, đó là gió:
- A. Gió Nam.
- B. Gió Đông Bắc.
-
C. Gió Tây Nam.
- D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 31: Sức ép của không khí lên bề mặt trái đất gọi là
- A. Lớp vỏ khí
- B. Gió
- C. Khối khí
-
D. Khí áp
Câu 32: Gió Tây ôn đới là gió thổi thường xuyên từ:
-
A. Vĩ độ 30o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 60o Bắc, Nam.
- B. Vĩ độ 60o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 90o Bắc, Nam.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 33: Lượng mưa trong năm tại một địa phương được tính là
- A. Lượng mưa trung bình của 12 tháng trong năm
- B. Tổng lượng mưa của các tháng trong mùa mưa
-
C. Tổng số lượng mưa 12 tháng.
- D. Lương mưa trung bình nhiều năm
Câu 34: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
-
A. Nhiệt độ không khí tăng
- B. Không khí bốc lên cao
- C. Nhiệt độ không khí giảm
- D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 35: Lượng mưa từ xích đạo về hai cực có xu hướng
-
A. Giảm dần
- B. Tăng dần
- C. Giữ nguyên
- D. Tất cả đều sai
Câu 36: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 20oC là:
- A. 20g/cm3
- B. 15g/cm3
- C. 30g/cm3
-
d. 17g/cm3
Câu 37: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:
- A. sông ngòi.
- B. ao, hồ.
- C. sinh vật.
-
D. biển và đại dương.
Câu 38: Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí
- A. càng thấp.
-
B. càng cao.
- C. trung bình.
- D. Bằng 0oC.
Câu 39: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 30oC là
- A. 17 g/cm3.
- B. 25 g/cm3.
- C. 28 g/cm3.
-
D. 30 g/cm3.
Câu 40: Khi có nhiệt độ 10oC, lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được là
- A. 2 g/cm3.
-
B. 5 g/cm3.
- C. 7 g/cm3.
- D. 10 g/cm3.