Câu 1: Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là
- A. Trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên.
- B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt.
- C. Đặt mức phạt thuế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu.
-
D. Các ý trên.
Câu 2: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
- A. Con người, hàng hóa, cư trú.
-
B. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.
- C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
- D. Tiền vốn, con người, dịch vụ.
Câu3 : Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là
- A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
- B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
-
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
- D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới
Câu 4 : 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
-
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
- B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
- C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
- D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
Câu 5: Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
- A. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
- B. Trật tự - an toàn xã hội.
- C. Khoa học – công nghệ.
-
D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.
Câu 6: Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho:
- A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản.
-
B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
- C. thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương.
- D. dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước.\
Câu 7: Tận dụng tiềm năng thế mạnh toàn cầu để phát triển kinh tế đất nước sẽ dẫn đến:
- A. Sự cạnh tranh quyết liệt.
-
B. Chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn kiệt tài nguyên.
- C. Gia tăng nhanh chóng nợ nước ngoài, nguy cơ tụt hậu.
- D. Giá trị đạo đức biến đổi theo hướng xấu, ônhiễm xã hội, đánh mất bản sắc dân tộc.
Câu 8: Oxtraylia nằm chủ yếu ở
-
A. Nửa bán cầu Nam
- B. Nửa bán cầu Bắc
- C. Nửa bán cầu Tây
- D. Nửa bán cầu phía Đông
Câu 9: Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
- A. 338 nghìn km2
-
B. 378 nghìn km2
- C. 387 nghìn km2
- D. 738 nghìn km2
Câu 10: Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là:
- A. Thế mạnh về trồng cây lương thực.
- B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
-
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
- D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
Câu 11: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
- A. Bán đảo Đông Dương.
- B. Bán đảo Mã Lai.
-
C. Bán đảo Trung - Ấn.
- D. Bán đảo Tiểu Á.
Câu 12: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
-
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
- B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
- C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
- D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
Câu 13: Ý nào là cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?
- A. Tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng
-
B. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước
- C. Môi trường đang bị suy thoái trên phạm vi toàn cầu
- D. Các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ cho các nước đang phát triển
Câu 14: Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?
-
A. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
- B. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
- C. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
- D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
Câu 15: Vùng núi Cooc-đi-e không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
- A. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.
-
B. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng.
- C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam.
- D. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.
Câu 16: Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển?
- A. củ cải đường và cây dược liệu.
- B. ngô và cây công nghiệp hàng năm.
-
C. cây lương thực và cây ăn quả.
- D. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
Câu 17: Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
- A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
- C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
-
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 18: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ:
-
A. Nằm trong vành đai ôn đới.
- B. Là đồng bằng.
- C. Là cao nguyên.
- D. Là đầm lầy.
Câu 19: Bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do:
- A. Sản lượng lương thực thấp.
- B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
-
C. Dân số đông nhất thế giới.
- D. Năng suất cây lương thực thấp.
Câu 20: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là:
- A. Dầu mỏ và khí đốt.
- B. Sắt và mangan.
-
C. Than đá và đồng.
- D. Bôxit và apatit.
Câu 21: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của:
- A. Đảo Hô-cai-đô
-
B. Đảo Kiu-xiu.
- C. Đảo Hôn-su.
- D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
Câu 22: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là:
- A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
- B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
-
C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
- D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển
Câu 23: Các bang vùng Đông Bắc là nơi có mật độ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì vì?
- A. nơi đây tập trung nhiều thành phố lớn.
-
B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
- C. có địa hình thấp thuận tiện giao thông.
- D. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
-
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
- B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.
- C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
- D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 25: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
- A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
-
B. Sử dụng chung một loại tiền.
- C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
- D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 26: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do:
- A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.
- B. Có diện tích quá lớn.
- C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
-
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 27: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do:
-
A. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao.
- B. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
- C. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
- D. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trwongf xuất khẩu ổn định.
Câu 28: Về lao động, Ô-xtrây-li-a là nước đứng hàng đầu thế giới về:
- A. Số lượng lao động.
- B. Số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
-
C. Lao động kĩ thuật cao.
- D. Tỉ trọng lao động khu vực II.
Câu 29: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do:
- A. Có nguồn lao động dồi dào.
-
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
- C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
- D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 30: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực :
-
A. Biên giới của EU.
- B. Nằm giữa mỗi nước của EU.
- C. Nằm ngoài EU.
- D. Không thuộc EU.
Câu 31: Toàn cầu hóa cũng làm cho nước ta
- A. Phải phụ thuộc vào các nước phát triển.
-
B. Phải cạnh tranh quyết liệt với các nền kinh tế phát triển hơn.
- C. Phải phụ thuộc vào những nước láng giềng.
- D. Phải hợp tác với các nước có nền kinh tế kém hơn để chuyển giao công nghệ.
Câu 32: Vì sao việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
- A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.
- B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.
- C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
-
D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…).
Câu 33: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
51,4 |
53,1 |
57,6 |
Nhập khẩu |
60,7 |
46,5 |
48,6 |
46,9 |
42,4 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là:
-
A. Biểu đồ miền.
- B. Biểu đồ cột ghép.
- C. Biểu đồ đường.
- D. Biểu đồ tròn.
Câu 34: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì:
- A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
-
B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
- C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
- D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
Câu 35: Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là?
- A. các kim loại màu.
- B. các kim loại đen.
-
C. than đá, quặng sắt.
- D. dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 36: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do?
- A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
- B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
- C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
-
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những tiêu cực của đô thị hóa?
- A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao.
- B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao nhất trên thế giới.
-
C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ.
- D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất thế giới.
Câu 38: Ý nào là thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?
- A. Khoa học và công nghệ đã có tác động sâu sắc đến mọi mặt của đời sống
- B. Các quốc gia có thể đón đầu công nghệ hiện đại để áp dụng vào quá trình phát triển kinh tế
-
C. Các giá trị đạo đức được xây dựng đang có nguy cơ bị xói mòn
- D. Các nước đều có thể thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế
Câu 39: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
- A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
- B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
-
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
- D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 40: Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm, nguyên nhân do
- A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
- B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
- C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim
-
D. Địa hình có dạng lòng máng