Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang Nga:
- A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp kĩ thuật cao, hiện đại
- B. Là vùng kinh tế phát triển nhanh, cơ cấu công nghiệp đa dạng
-
C. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
- D. Công nghiệp hóa nhanh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại
Câu 2: Ở Liên bang Nga củ cải đường được phân bố ở phía:
- A. Nam
- B. Đông nam
-
C. Tây nam
- D. Đông bắc
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004
(Đơn vị: %)
Nhóm nước |
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
Phát triển |
2,0 |
27,0 |
71,0 |
Đang phát triển |
25,0 |
32,0 |
43,0 |
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, ta chọn biểu đồ nào là thích hợp?
- A. Biểu đồ miền
- B. Biểu đồ kết hợp cột, đường
- C. Biểu đồ đường
-
D. Biểu đồ tròn
Câu 4: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành:
-
A. Công nghiệp chế tạo
- B. Công nghiệp điện tử - tin học
- C. Công nghiệp sản xuất ô tô, xe gắn máy
- D. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng
Câu 5: Sản lượng lương thực của Liên bang Nga năm 2005 đạt:
- A. 80,5 triệu tấn
- B. 71,5 triệu tấn
-
C. 78,2 triệu tấn
- D. 75,2 triệu tấn
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng nhất về quan hệ Nga – Việt trong bối cảnh quốc tế mới?
- A. Quan hệ Nga – Việt được hai nước đặc biệt quan tâm vì bối cảnh quốc tế mới hết sức phức tạp
- B. Quan hệ Nga – Việt là quan hệ sâu sắc trong bối cảnh quốc tế hiện nay
-
C. Quan hệ Nga – Việt là quan hệ truyền thống, được hai nước đặc biệt quan tâm
- D. Liên bang Nga coi quan hệ Nga – Việt là quan hệ truyền thống vì lợi ích của Liên bang Nga
Câu 7: Khu vực phía Nam của Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các khoáng sản:
- A. Phi kim loại
-
B. Kim loại màu
- C. Năng lượng
- D. Kim loại quý hiếm
Câu 8:Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là
-
A. Áp-ga-ni-xtan
- B. Ca-dắc-xtan
- C. Tát-ghi-ki-xtan
- D. U-dơ-bê-ki-xtan
Câu 9: Nhận định nào không đúng về thời kì đầy khó khăn biến động của Liên bang Nga:
- A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm
- B. Tình hình chính trị xã hội bất ổn định
-
C. Thiên tai, dịch bệnh, đói nghèo xảy ra ở nhiều nơi
- D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
Câu 10: Sau năm 2000 nước Nga đã đề ra chiến lược phát triển kinh tế mới là:
- A. tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
- B. đầu tư hiện đại hóa công nghiệp
-
C. tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường
- D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị công nghệ
Câu 11: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Trung Á (năm 2005) là
-
A. U-dơ-bê-ki-xtan
- B. Ca-dắc-xtan
- C. Cư-rơ-gư-xtan
- D. Tát-gi-ki-xtan
Câu 12:Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là
- A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
- B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
-
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
- D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 13: Hoa Kỳ có số sân bay nhiều
-
A. nhất thế giới
- B. thứ hai trên thế giới
- C. thứ ba trên thế giới
- D. thứ tư trên thế giới
Câu 14: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
-
A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
- B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
- C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
- D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ
Câu 15: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
- A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
- B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
-
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
- D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
Câu 16: NAFTA là tổ chức
- A. Liên minh Châu Âu
- B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương
-
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
- D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 17: Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện là do
- A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
- B. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
- C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
-
D. Các ý kiến trên
Câu 18: Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là
- A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
- B. Liên minh Châu Âu
-
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
- D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 19: Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là
- A. tiếp giáp với 3 châu lục
- B. tiếp giáp vói 2 lục địa
- C. án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương
-
D. Các ý trên
Câu 20: Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng
- A. đứng đầu thế giới
- B. đứng thứ hai thế giới
- C. đứng thứ ba thế giới
-
D. đứng thứ tư thế giới
Câu 21: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?
- A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất.
-
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.
- C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
- D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
Câu 22: Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở?
- A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây
- B. vùng núi già Apalát phía Đông
- C. vùng ven vịnh Mêhicô
- D. vùng đồng bằng Trung tâm
Câu 23: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
- A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít
- B. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
-
C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
- D. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn
Câu 24: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
-
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
- B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
- C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
- D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 25: Năm 2003, Khu vực tiêu dùng dầu thô ít nhất so với lượng dầu thô khai thác được là
-
A. Tây Nam Á
- B. Đông Âu
- C. Tây Âu
- D. Bắc Mĩ
Câu 26: Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Trung Á (năm2005) là
- A. Ca-dắc-xtan
- B. Cư-rơ-gư-xtan
- C. Tuốc-mê-ni-xtan
-
D. Mông Cổ
Câu 27: Ở Ô-xtrây-li-a vùng nội địa mật độ dân số rất thấp từ 0,03 - 0,3 người/km2, trong lúc vùng Đông Nam và Tây Nam chiếm 90% dân số. Nguyên nhân đầu tiên nào sau đây chi phối?
- A. Sự bố trí các cơ sở kinh tế chi phối.
- B. Lịch sử định cư của dân tộc úc.
- C. Điều kiện tự nhiên.
-
D. Chính phủ điều tiết dân cư.
Câu 28: ô-xtrây-li-a có chung dường biên giới trên bộ với các nước dài là
-
A. 23.3245 km.
- B. 24.413km.
- C. 25.516km.
- D. 38.460km.
Câu 29: 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
-
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
- B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
- C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
- D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 30: Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
-
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.
- B. Chăn nuôi bò.
- Khai thác và chế biến lâm sản.
- D. Nuôi cừu để lấy lông.
Câu 31: Ý nào sau đây không đúng với đường lối hiện đại hoá công nghiệp của Trung Quốc?
- A. Các nhà máy xí nghiệp chủ động kinh doanh.
- B. Thu hút vốn kĩ thuật nước ngoài, tích cực mở rộng thị trường
-
C. Duy trì ờ mức bình thường ngành công nghiệp truyền thống, phát triển công nghiệp hiện đại. .
- D. Chù động đầu tư, hiện đại hoá trang thiết bị, ứng dụng nghệ cao.
Câu 32: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
-
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
- B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
- C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
- D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Câu 33: Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc được xác định có chiều dài là
-
A. 1281 km.
- B. 1376 km.
- C. 1500 km
- D. 1700 km.
Câu 34: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều trung tâm công nghiệp của Trung Quốc ?
-
A. Miền Đông.
- B. Miền Tây.
- C. Đồng bằng Hoa Bắc.
- D. Đồng bằng Hoa Nam.
Câu 35: Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
- A. Khoa học công nghệ hiện đại.
- B. Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
- C. Chính sách mở cửa.
-
D. Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.
Câu 36: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
-
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
- B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão.
- C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
- D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 37: Ý nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
- A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
- B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
- C. Một số diện tích trồng lúa chuyển sang trồng các cây khác.
-
D. Sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới.
Câu 38: Ngành hàng không của Hoa Kỳ vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng?
- A. 1/5 của toàn thế giới
- B. 1/4 của toàn thế giới
-
C. 1/3 của toàn thế giới
- D. 1/2 của toàn thế giới
Câu 39: Nền tảng ban đầu của ngành công nghiệp CHLB Đức dựa vào tài nguyên nào sau đây?
- A. Kim loại màu.
- B. Thuỷ điện.
-
C. Than.
-
D. Uranium.
Câu 40: Việc sử dụng đồng tiền chung ơ-rô ở EU có tác dụng
- A. xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước
-
B. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường
- C. phát triển kinh tế của từng nước
- D. tự do lưu thông tiền vốn