Câu 1: Ở khu vực Trung Á quốc gia nào có tỉ lệ dân số theo đạo Phật cao?
- a.Cadăctan
- b.Tagikixtan
-
C. Mông Cổ
- d. Curơguxtan
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây chưa đúng của xu thế toàn cầu hóa TG:
- A.Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa có giá trị lớn và tăng mạnh.
- B. Hoạt động đầu tư quốc tế tăng mạnh.
- C. Chuyển giao kĩ thuật công nghệ và hợp tác trên cơ sở chuyên môn hóa.
-
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước đang phát triển.
Câu 3: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới?
- A. Tây Nam Á là khu vực có lượng dầu thô khai thác lớn nhất.
- B. Bắc Mĩ là khu vực tiêu thụ nhiều dầu mỏ nhất.
- C. Trung Á là khu vực có sự chênh lệch giữa dầu thô khai thác và tiêu dùng nhỏ nhất.
-
D. Chênh lệch giữa dầu thô khai thác và tiêu dùng của Trung Á lớn hơn Đông Âu.
Câu 4: Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là:
- A.Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Thái Bình Dương
- B. Tiếp giáp với 2 lục địa
-
C. Tiếp giáp với 3 châu lục (Á – Âu – Phi)
- D. Án ngữ con đường giao thông quan trọng từ châu Á sang châu Phi
Câu 5: Diện tích của khu vực Trung Á rộng khoảng:
- A. 5 triệu Km2
- B. 6 triệu Km2
- C. 7 triệu Km2
-
D. 5,6 triệu Km2
Câu 6: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở:
-
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội.
- B. Những quốc gia có mối quan hệ truyền thống lâu dài.
- C. Những quốc gia có nền kinh tế phát triển
- D. Những quốc gia có nền kinh tế đang phát triển
Câu 7: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 (Đơn vị: %)
Nhóm tuổi |
0 – 14 |
15 - 64 |
65 trở lên |
Đang phát triển |
32 |
63 |
5 |
Phát triển |
17 |
68 |
15 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước?
- A. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ.
- B. Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số già.
- C. Nhóm nước phát triển, tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 cao, tỉ lệ nhóm trên 65 tuổi thấp.
-
D. Nhóm nước đang phát triển, tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 cao, tỉ lệ nhóm trên 65 tuổi thấp.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 (Đơn vị: %)
Nhóm tuổi |
0 - 14 |
15 - 64 |
65 trở lên |
Đang phát triển |
32 |
63 |
5 |
Phát triển |
17 |
68 |
15 |
Để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển, giai đoạn 2000 – 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất. A. Cột chồng .
- B. Miền.
-
C. Tròn.
- D. Đường.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU PHI, GIAI ĐOẠN 1985 – 2004 (Đơn vị: %)
-
Năm
Quốc gia
1985
1990
1995
2000
2004
- Nam Phi
-1,2
-0,3
3,1
3,5
3,7
Để thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 1985-2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
A. Cột .
- B. Miền.
- C. Tròn.
- D. Đường.
Câu 10: Hàn Quốc, Xingapo, Hồng Kông, Đài Loan, Bra-xin, Ac-hen-ti-na thuộc các nhóm nào trong các nhóm sau đây:
- A. Các nước phát triển.
- B. Các nước chậm phát triển.
-
C. Các nước công nghiệp mới.
- D. A và C đúng.
Câu 11: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại:
- A. Xuất hiện và hình thành nền kinh tế tri thức.
-
B. Xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
- C. Hướng nền kinh tế thế giới phát triển theo chiều sâu.
- D. Phát triển kinh tế dựa vào kĩ thuật và công nghệ.
Câu 12: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), ngân hàng TG (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:
- A. Thương mại TG phát triển mạnh.
-
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
- C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng mạnh.
- D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò lớn.
Câu 13: Trái Đất nóng dần lên là do:
- A. Mưa axit ở nhiều nơi trên TG.
- B. Tầng ôdôn bị thủng.
-
C. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển.
- D. Băng tan ở hai cực.
Câu 14: Giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi để phát triển kinh tế là:
- A. Khai thác hợp lý TNTN
- B. Tăng cường thủy lợi hóa
- C. Tăng cường khai thác rừng, khoáng sản để thu ngoại tệ
-
D. Ý A và B đúng.
Câu 15: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mỹ La-tinh so với các nước Châu Phi là:
-
A. Tốc độ tăng trưởng thường không ổn định
- B. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bình quân của thế giới
- C. Có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế
- D. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản.
Câu 16: Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là:
- A. Trồng cây lương thực, cây ăn quả.
- B. Chân nuôi gia cầm, thủy sản.
-
C. Chăn nuôi gia súc kiểu du mục, trồng bông vải.
- D. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 17: Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là:
- A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
-
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
- C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
- D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
Câu 18: Ngành kinh tế nào chiếm 0,9% GDP của Hoa Kì năm 2004?
-
A. Nông nghiệp
- B. Dịch vụ
- C. Công nghiệp
- D. Công nghiệp dệt- may.
Câu 19: Sáu nước thành viên ban đầu của EU là:
- A. Anh, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
- B. Pháp, Bồ Đào Nha, Hi Lạp, Hà Lan, Luc-xăm-bua
-
C. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
- D. Thụy Sĩ, Đức, Ý, Bỉ, Phần Lan, Thụy Điển, Anh.
Câu 20: Cơ quan đầu não nào của EU giữ vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ?
- A. Tòa án châu Âu
-
B. Cơ quan kiểm toán
-
C. Hội đồng bộ trưởng EU
-
D. Nghị viện châu Âu
Câu 21: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển?
-
A. Nghèo tài nguyên
-
B. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân
C. Xung đột sắc tộc
-
D. Sự yếu kém trong quản lí đất nước
Câu 22: Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ Latinh?
- A. Quốc hữu một số ngành kinh tế.
- B. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước.
-
C. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khẩu.
- D. Phát triển giáo dục.
Câu 23: Khí hậu của Trung Á khô hạn, nếu giải quyết được vấn đề nước tưới thì có thể phát triển loại cây trồng thích hợp nào?
- A. Lúa gạo
-
B. Lúa mì
-
C. Bông
-
D. Cao lương.