A. Tổng hợp kiến thức
I. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa :
- Căn bậc ba của một số a là số x sao cho $x^{3}=a$
- Căn bậc ba của số a được kí hiệu là $\sqrt[3]{a}$
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba .
- Chú ý : $(\sqrt[3]{a})^{3}=a$
Tính chất :
- $a<b<=> \sqrt[3]{a}<\sqrt[3]{b}$
- $\sqrt[3]{ab}=\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}$
- Với $b\neq 0$ , ta có : $\sqrt[3]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}$
II. Một số quy tắc khác :
- $a\sqrt[3]{b}=\sqrt[3]{a^{3}b}$
- $\sqrt[3]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[3]{ab^{2}}}{b}$
- Áp dụng : $(A\pm B)(A^{2}\pm AB\pm B^{2})=A^{3}+ B^{3}$ , ta có : $\left ( \sqrt[3]{a}\pm \sqrt[3]{b} \right )\left ( \sqrt[3]{a^{2}}\pm \sqrt[3]{ab}+\sqrt[3]{b^{2}} \right )=\left ( \sqrt[3]{a} \right )^{3}\pm \left ( \sqrt[3]{b} \right )^{3}=a\pm b$
B. Bài tập & Lời giải
Câu 67: Trang 36 - sgk toán 9 tập 1
Hãy tìm :
$\sqrt[3]{512}$ ; $\sqrt[3]{-729}$ ; $\sqrt[3]{0,064}$ ; $\sqrt[3]{-0,216}$ ; $\sqrt[3]{-0,008}$
Xem lời giải
Câu 68: Trang 36 - sgk toán 9 tập 1
Tính :
a. $\sqrt[3]{27}-\sqrt[3]{-8}-\sqrt[3]{125}$
b. $\frac{\sqrt[3]{135}}{\sqrt[3]{5}}-\sqrt[3]{54}.\sqrt[3]{4}$
Xem lời giải
Câu 69: Trang 36 - sgk toán 9 tập 1
So sánh :
a. 5 và $\sqrt[3]{123}$
b. $5\sqrt[3]{6}$ và $6\sqrt[3]{5}$