Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

Hướng dẫn giải & Đáp án

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Phân tích đa thức $x^{2} – 6x + 8$ thành nhân tử ta được 

  • A. $ (x – 4)(2 – x)$
  • B. $ (x – 4)(x + 2) $
  • C. $ (x – 4)(x – 2)   $ 
  • D. $ (x + 4)(x – 2)   $ 

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $2(x + 3) – x^{2} – 3x = 0$

  • A. $ 1$
  • B. $ 4$
  • C. $ 3$
  • D. $ 2$

Câu 3: Giá trị của biểu thức $B = x^{3} + x^{2}y – xy^{2} – y^{3}$ tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

  • A. $ -350$
  • B. $ 350    $
  • C. $ 35    $
  • D. $ -35$

Câu 4: Đa thức $25 – a^{2} + 2ab – b^{2}$ được phân tích thành

  • A. $ (5 + a – b)(5 – a – b)$
  • B. $ (5 + a + b)(5 – a + b)    $ 
  • C. $ (5 + a – b)(5 – a + b)$
  • D. $ (5 + a + b)(5 – a – b)  $

Câu 5: Chọn câu đúng.

  • A. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x + y)  $
  • B. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (5x – y)(x – 5y)$
  • C. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (x – y)(x + y)$
  • D. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x – 5y)$

Câu 6: Gọi $x_{1}; x_{2}$ là hai giá trị thỏa mãn $3x^{2} + 13x + 10 = 0.$ Khi đó $2x_{1}.x_{2}$ bằng

  • A. $ \frac{-20}{3}$
  • B. $ \frac{10}{3}$
  • C. $ \frac{-10}{3}$
  • D. $ \frac{20}{3}$

Câu 7: Phân tích đa thức $2x^{2} + 5x + 2$ thành nhân tử

  • A. $ (2x + 1). (x- 2)$
  • B. $ (2x + 1). ( x+ 2)$
  • C. $  (x + 2). (x +1)$
  • D.  Đáp án khác

Câu 8: Phân tích đa thức $2m^{2} + 10m + 8$ thành nhân tử

  • A. $ (2m – 8). (m + 1)$
  • B. $ (2m – 8). (m – 1)$
  • C. $ (2m + 8). (m + 1)$
  • D. $ (2m + 8) .(m – 1)$

Câu 9: Phân tích đa thức $a^{4} + 4b^{4}$ thành nhân tử

  • A. $ (- a^{2} + 2b^{2} + 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$
  • B. $ (a^{2} - 2b^{2} - 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$
  • C. $ (a^{2} - 2b^{2} + 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$
  • D. $ (a^{2} + 2b^{2} + 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$

Câu 10: Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích: $49y^{2}+28y+4$

  • A. $ 7y - 2 $
  • B. $ 7y + 2$
  • C. $ y + 7$
  • D. $ 2y - 7$

Xem lời giải

ĐỀ 2

Câu 1: Giá trị của biểu thức $A = x^{2} – 4y^{2} + 4x + 4$ tại x = 62, y = -18 là

  • A. 2500          
  • B. 1800          
  • C. 800          
  • D. 2800          

Câu 2: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn $x^{4} – 4x^{3} + 8x^{2} – 16x + 16 = 0$. Chọn câu đúng

  • A. $x_{0} < 3  $
  • B. $x_{0} > 2   $
  • C. $x_{0} < 1  $  
  • D. $x_{0} > 4$

Câu 3: Phân tích đa thức $x^{2} – 7x + 10$ thành nhân tử ta được

  • A. (x – 5)(x + 2)   
  • B. (x – 5)(x - 2)
  • C. (x + 5)(x + 2)   
  • D. (x – 5)(2 – x)

Câu 4: Phân tích đa thức $x^{4} + 4$ thành nhân tử

  • A. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
  • B. $(x^{2} - 2 + 2x).(x^{2} - 2x - 2)$
  • C. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
  • D. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2 - 2x)$

Câu 5: Chọn câu sai.

  • A. $x^{2} – 6x + 9 = (x – 3)^{2}    $     
  • B. $4x^{2} – 4xy + y^{2} = (2x – y)^{2}$
  • C. $x^{2} + x + \frac{1}{4} = (x + \frac{1}{2})^{2}$
  • D. $-x^{2} – 2xy – y^{2} = -(x – y)^{2}$

Câu 6: Điền vào chỗ trống $4x^{2} + 4x – y^{2} + 1 = (…)(2x + y + 1)$

  • A. 2x – y    
  • B. 2x + y + 1   
  • C. 2x – y + 1
  • D. 2x + y

Câu 7: Phân tích đa thức $3x^{2} + 9x - 30$ thành nhân tử

  • A. (x - 2) . (3x + 15)
  • B. (x + 2) . (x - 15)
  • C. (x – 3) . (3x + 10)
  • D. (x – 5) . (3x + 6)

Câu 8: Phân tích đa thức $x^{2} - 7xy + 10y^{2}$ thành nhân tử

  • A. (x+ 5y). (x + 2y)
  • B. (x – 2y). ( x - 5y)
  • C. (x + 5y). (x – 2y)
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Phân tích đa thức $x^{4} + 64$ thành hiệu hai bình phương, ta được

  • A. $(x^{2} + 8)^{2} – (16x)^{2}  $
  • B. $(x^{2} + 8)^{2} – (4x)^{2}  $
  • C. $(x^{2} + 16)^{2} – (4x)^{2}  $
  • D. $(x^{2} + 4)^{2} – (4x)^{2}$

Câu 10: Ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).

A graph of a graph of a graph

Description automatically generated with medium confidence

  • A. $5 m^{2}$
  • B. $6 m^{2}$
  • C. $5,04 m^{2}$
  • D. $6,04 m^{2}$

Xem lời giải

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a)P$=6x-2x^{3}$

b)Q$=5x^{3}-15x^{2}y$

c)R$=3x^{3}y^{3} -6xy^{3}z+xy $

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:

A $=x^{4}+ -2x^{2}y-x^{2} + y^{2} + y$ biết $x^{2}-y=6$

Xem lời giải

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) $4x^{2}-1$

b) $(x+2)^{2} -9$

c) $(a+b)^{2} - (a-2b)^{2} $

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:

B $= x^{2}y^{2}+2xyz + z^{2}$ biêt  $xy+z$=0

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đề thi Toán 8 Kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Đề thi Toán 8 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.