Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
- A. Tam giác vuông cân.
- B. Tam giác đều.
- C. Tam giác vuông.
- D. Tam giác cân.
Câu 2: Hình chóp tam giác đều có đáy là
- A. Một tam giác đều.
- B. Một hình vuông.
- C. Một hình thoi.
- D. Một hình chữ nhật.
Câu 3: Đường cao của hình chóp tam giác đều là
- A. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới một đỉnh bất kì của mặt đáy.
- B. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy.
- C. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm bất kì của cạnh đáy.
- D. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới cạnh bên bất kì.
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn phát biểu đúng
- A. SA, AB, AC là 3 cạnh bên của hình chóp.
- B. SA, AB, BC là 3 cạnh bên của hình chóp.
- C. BC, AB, CA là 3 cạnh bên của hình chóp.
- D. SA, SB, SC là 3 cạnh bên của hình chóp.
Câu 5: Diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều được tính theo công thức
- A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao.
- B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
- C. Tích chu vi đáy và chiều cao.
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn.
Câu 6: Khối rubik ở hình dưới có dạng
- A. Hình chóp tứ giác đều.
- B. Hình chóp tam giác đều.
- C. Hình chóp ngũ giác đều.
- D. Hình chóp lục giác đều.
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng
- A. AC = BC = 3cm.
- B. SC = SB = 3cm.
- C. AC = SC = 4cm.
- D. AC = SB = 3cm.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC=3\sqrt{3}$ cm. Tính diện tích xung quanh hình chóp (làm tròn đến một chữ số thập phân)
- A. $105 cm^{2}$
- B. $105,2 cm^{2}$
- C. $210,4 cm^{2}$
- D. $108 cm^{2}$
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp.
- A. $a\sqrt{13}$
- B. $3a\pi $
- C. $\frac{\pi a^{2}\sqrt{13}}{3}$
- D. $\frac{\pi }{3a}$
Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng $\sqrt{6}$ và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là
- A. 9π
- B. 6π
- C. 3
- D. π
Xem lời giải
ĐỀ 2
Câu 1: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 7.
- B. 6.
- C. 5.
- D. 4.
Câu 2: Các cạnh bên của hình chóp tam giác đều
- A. Bằng với cạnh đáy.
- B. Đôi một bằng nhau.
- C. Bằng nhau.
- D. Có độ dài khác nhau.
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn phát biểu đúng
- A. Mặt đáy của hình chóp là tam giác SBC.
- B. Mặt đáy của hình chóp là tam giác SAC.
- C. Mặt đáy của hình chóp là tam giác ABC.
- D. Mặt đáy của hình chóp là tam giác SAB.
Câu 4: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tam giác đều là
- A. $60^{\circ}$
- B. $70^{\circ}$
- C. $80^{\circ}$
- D. $90^{\circ}$
Câu 5: Hình chóp tam giác đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng
- A. $S=\frac{V}{h}$
- B. $S=\frac{h}{V}$
- C. $S=\frac{3V}{h}$
- D. $S=\frac{3h}{V}$
Câu 6: Hình nào là hình chóp tam giác đều trong mỗi hình dưới đây
- A. Hình b.
- B. Hình d.
- C. Hình a.
- D. Hình c.
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng
- A. BC = AC = 4cm.
- B. SB = SC = 3cm.
- C. AB = SC = 4cm.
- D. SB = SC = 4cm.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều
Tính chiều cao của hình chóp.
- A. $2\sqrt{13}cm.$
- B. $3\sqrt{13}cm.$
- C. $4\sqrt{13}cm.$
- D. $\sqrt{13}cm.$
Câu 9: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.
- A. $a\sqrt{3}$
- B. $2a\sqrt{3}$
- C. $\frac{2a\sqrt{3}}{3}$
- D. $2a$
Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, có $HC=2\sqrt{3}cm$ . Tính độ dài BA.
- A. 6
- B. $6\sqrt{3}$
- C. 10
- D. $10\sqrt{3}$