Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Phân tích đa thức $x^{2} – 6x + 8$ thành nhân tử ta được
- A. $ (x – 4)(2 – x)$
- B. $ (x – 4)(x + 2) $
- C. $ (x – 4)(x – 2) $
- D. $ (x + 4)(x – 2) $
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $2(x + 3) – x^{2} – 3x = 0$
- A. $ 1$
- B. $ 4$
- C. $ 3$
- D. $ 2$
Câu 3: Giá trị của biểu thức $B = x^{3} + x^{2}y – xy^{2} – y^{3}$ tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
- A. $ -350$
- B. $ 350 $
- C. $ 35 $
- D. $ -35$
Câu 4: Đa thức $25 – a^{2} + 2ab – b^{2}$ được phân tích thành
- A. $ (5 + a – b)(5 – a – b)$
- B. $ (5 + a + b)(5 – a + b) $
- C. $ (5 + a – b)(5 – a + b)$
- D. $ (5 + a + b)(5 – a – b) $
Câu 5: Chọn câu đúng.
- A. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x + y) $
- B. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (5x – y)(x – 5y)$
- C. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = (x – y)(x + y)$
- D. $ (3x – 2y)^{2} – (2x – 3y)^{2} = 5(x – y)(x – 5y)$
Câu 6: Gọi $x_{1}; x_{2}$ là hai giá trị thỏa mãn $3x^{2} + 13x + 10 = 0.$ Khi đó $2x_{1}.x_{2}$ bằng
- A. $ \frac{-20}{3}$
- B. $ \frac{10}{3}$
- C. $ \frac{-10}{3}$
- D. $ \frac{20}{3}$
Câu 7: Phân tích đa thức $2x^{2} + 5x + 2$ thành nhân tử
- A. $ (2x + 1). (x- 2)$
- B. $ (2x + 1). ( x+ 2)$
- C. $ (x + 2). (x +1)$
- D. Đáp án khác
Câu 8: Phân tích đa thức $2m^{2} + 10m + 8$ thành nhân tử
- A. $ (2m – 8). (m + 1)$
- B. $ (2m – 8). (m – 1)$
- C. $ (2m + 8). (m + 1)$
- D. $ (2m + 8) .(m – 1)$
Câu 9: Phân tích đa thức $a^{4} + 4b^{4}$ thành nhân tử
- A. $ (- a^{2} + 2b^{2} + 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$
- B. $ (a^{2} - 2b^{2} - 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$
- C. $ (a^{2} - 2b^{2} + 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$
- D. $ (a^{2} + 2b^{2} + 2a^{2}b^{2}).(a^{2} + 2b^{2} - 2a^{2}b^{2})$
Câu 10: Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích: $49y^{2}+28y+4$
- A. $ 7y - 2 $
- B. $ 7y + 2$
- C. $ y + 7$
- D. $ 2y - 7$
Xem lời giải
ĐỀ 2
Câu 1: Giá trị của biểu thức $A = x^{2} – 4y^{2} + 4x + 4$ tại x = 62, y = -18 là
- A. 2500
- B. 1800
- C. 800
- D. 2800
Câu 2: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn $x^{4} – 4x^{3} + 8x^{2} – 16x + 16 = 0$. Chọn câu đúng
- A. $x_{0} < 3 $
- B. $x_{0} > 2 $
- C. $x_{0} < 1 $
- D. $x_{0} > 4$
Câu 3: Phân tích đa thức $x^{2} – 7x + 10$ thành nhân tử ta được
- A. (x – 5)(x + 2)
- B. (x – 5)(x - 2)
- C. (x + 5)(x + 2)
- D. (x – 5)(2 – x)
Câu 4: Phân tích đa thức $x^{4} + 4$ thành nhân tử
- A. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
- B. $(x^{2} - 2 + 2x).(x^{2} - 2x - 2)$
- C. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2x - 2)$
- D. $(x^{2} + 2 + 2x).(x^{2} + 2 - 2x)$
Câu 5: Chọn câu sai.
- A. $x^{2} – 6x + 9 = (x – 3)^{2} $
- B. $4x^{2} – 4xy + y^{2} = (2x – y)^{2}$
- C. $x^{2} + x + \frac{1}{4} = (x + \frac{1}{2})^{2}$
- D. $-x^{2} – 2xy – y^{2} = -(x – y)^{2}$
Câu 6: Điền vào chỗ trống $4x^{2} + 4x – y^{2} + 1 = (…)(2x + y + 1)$
- A. 2x – y
- B. 2x + y + 1
- C. 2x – y + 1
- D. 2x + y
Câu 7: Phân tích đa thức $3x^{2} + 9x - 30$ thành nhân tử
- A. (x - 2) . (3x + 15)
- B. (x + 2) . (x - 15)
- C. (x – 3) . (3x + 10)
- D. (x – 5) . (3x + 6)
Câu 8: Phân tích đa thức $x^{2} - 7xy + 10y^{2}$ thành nhân tử
- A. (x+ 5y). (x + 2y)
- B. (x – 2y). ( x - 5y)
- C. (x + 5y). (x – 2y)
- D. Đáp án khác
Câu 9: Phân tích đa thức $x^{4} + 64$ thành hiệu hai bình phương, ta được
- A. $(x^{2} + 8)^{2} – (16x)^{2} $
- B. $(x^{2} + 8)^{2} – (4x)^{2} $
- C. $(x^{2} + 16)^{2} – (4x)^{2} $
- D. $(x^{2} + 4)^{2} – (4x)^{2}$
Câu 10: Ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).
- A. $5 m^{2}$
- B. $6 m^{2}$
- C. $5,04 m^{2}$
- D. $6,04 m^{2}$
Xem lời giải
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 3
Câu 1 (6 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)P$=6x-2x^{3}$
b)Q$=5x^{3}-15x^{2}y$
c)R$=3x^{3}y^{3} -6xy^{3}z+xy $
Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:
A $=x^{4}+ -2x^{2}y-x^{2} + y^{2} + y$ biết $x^{2}-y=6$
Xem lời giải
ĐỀ 4
Câu 1 (6 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) $4x^{2}-1$
b) $(x+2)^{2} -9$
c) $(a+b)^{2} - (a-2b)^{2} $
Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:
B $= x^{2}y^{2}+2xyz + z^{2}$ biêt $xy+z$=0