Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Kết nối tri thức bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

Hướng dẫn giải & Đáp án

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu sai.

  • A. $A^{3} + B^{3} = (A + B)(A^{2} – AB + B^{2})  $
  • B. $A^{3} - B^{3} = (A - B)(A^{2} + AB + B^{2})$
  • C. $(A + B)^{3} = (B + A)^{3}   $    
  • D. $(A – B)^{3} = (B – A)^{3}$

Câu 2: Viết biểu thức $x^{3} + 12x^{2} + 48x + 64$ dưới dạng lập phương của một tổng

  • A. $(x – 4)^{3}$  
  • B. $(x + 4)^{3}$  
  • C.  $(x – 8)^{3}   $
  • D. $(x + 8)^{3}$

Câu 3: Viết biểu thức $x^{3} – 6x^{2} + 12x – 8$ dưới dạng lập phương của một hiệu

  • A. $(x – 4)^{3}  $
  • B. $(x + 2)^{3}  $
  • C. $(x - 8)^{3}$
  • D. $(x + 4)^{3}  $

Câu 4: Tìm x biết $x^{3} – 12x^{2} + 48x – 64 = 0$

  • A. $x = -4     $
  • B. $x = -8$
  • C. $x = 4   $
  • D. $x = 8$

Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức $(2x - 3y)^{3}$ ta được:

  • A. $-8x^{3} - 36x^{2}y + 54xy^{2} - 27y^{3}$
  • B. $-8x^{3} - 36x^{2}y - 54xy^{2} - 27y^{3}$
  • C. $8x^{3} - 36x^{2}y - 54xy^{2} - 27y^{3}$
  • D. $8x^{3} - 36x^{2}y + 54xy^{2} - 27y^{3}$

Câu 6: Rút gọn biểu thức $H = (x + 5)(x^{2} – 5x + 25) – (2x + 1)^{3}$ + $7(x – 1)^{3} – 3x(-11x + 5)$ ta được giá trị của H là

  • A. Một số chia hết cho 12
  • B.  Một số chính phương  
  • C. Một số chẵn   
  • D. Một số lẻ    

Câu 7: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

$8 – 12x + 6x^{2} – x^{3}$

  • A. $(2 – x)^{3} $
  • B.$ (2 + x)^{3}$
  • C. $(- 2 + x)^{3}$
  • D. $(- 2 – x)^{3} $

Câu 8: Giá trị của biểu thức $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$ tại $x = 2021$ và $y = 1010$ là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức $A = x^{3} + 3x^{2} + 3x + 2$ tại $x = -1$

  • A. A = 2
  • B. A = 3
  • C. A = 1
  • D. A = 0

Câu 10: Một thùng chứa dạng hình lập phương có độ dài cạnh bằng x (cm). Phần vỏ bao gồm nắp có độ dày 3 cm. Tính dung tích (sức chứa) của thùng, viết kết quả dưới dạng đa thức.

Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu

  • A. $x^{3} – 9x^{2} + 27x – 27 $
  • B. $x^{3} – 9x^{2} + 27x$
  • C. $x^{3} + 9x^{2} + 27x – 27$
  • D. $(x + 3)^{3}$

Xem lời giải

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng. $(x – 2y)^{3}$ bằng

  • A. $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 4y^{3}$
  • B. $x^{3} – 3x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$
  • C. $x^{3} – 3xy + 3x^{2}y + y^{3}   $
  • D. $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$

Câu 2: Chọn câu sai.

  • A. $(y – 2)^{3} = y^{3} – 8 – 6y(y + 2)  $  
  • B. $(y – 1)^{3} = y^{3} – 1- 3y(y – 1)$
  • C. $(c – d)^{3} = c^{3} – d^{3} + 3cd(d – c)$
  • D. $(-b – a)^{3} = -a^{3} – 3ab(a + b) – b^{3}   $ 

Câu 3: Viết biểu thức $8x^{3} + 36x^{2} + 54x + 27$ dưới dạng lập phương của một tổng

  • A. $(4x + 3)^{3}$
  • B. $(2x + 9)^{3}$
  • C. $(2x + 3)^{3}$
  • D. $(4x + 9)^{3}$

Câu 4: Tìm x biết $x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1$ = 0

  • A. $x = 0$
  • B.  $x = -2$
  • C. $x = 1    $
  • D. $x = -1  $

Câu 5: Viết biểu thức $x^{3} + 12x^{2} + 48x + 64$ dưới dạng lập phương của một tổng

  • A. $(x + 8)^{3}$
  • B. $ (x – 8)^{3}   $
  • C. $ (x – 4)^{3} $
  • D. $(x + 4)^{3}  $

Câu 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

$-x^{3} + 6x^{2} – 12x + 8$

  • A. $(-2-x)^{3}$
  • B. $(2-x)^{3}$
  • C. $(2+x)^{3}$
  • D. $(-2+x)^{3}$

Câu 7: Tìm x, biết: 

$(x+1)^{3}-(x^{3}+3x^{2}+2x-3)=0$

  • A. x = -3
  • B. x = 3
  • C. x = -4
  • D. x = 4

Câu 8: Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu

$A=\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x+1$

  • A. $A = (\frac{1}{2}x +1)^{3}$
  • B. $A = (-\frac{1}{2}x +1)^{3}$
  • C. $A = (-\frac{1}{2}x - 1)^{3}$
  • D. $A = (\frac{1}{2}x - 1)^{3}$

Câu 9: Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức

  • A. $4x^{2} + 12x + 9$
  • B. $x^{2} + 12x $
  • C. $4x^{2} - 12x + 9$
  • D. $x^{2} - 12x $

Câu 10: Tính giá trị biểu thức:

$A=27x^{3}-54x^{2}y+36xy^{2}-8y^{3}$ tại x = 4; y = 6

  • A. 1 
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 6 

Xem lời giải

 II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) $(x+2y)^{3}$
b) $(3y-1)^{3}$
Câu 2 (4 điểm). Tính nhanh: $101^{3} −3.101^{2} +3.101–1$

Xem lời giải

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Tính:

a) $(3+x)^{3}$

b) $(a+2b)^{3}$

c) $(2x-y)^{3}$

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biểu thức

$A=15x^{5} y^{3}:10xy^{2}$

tại $x=-3$ và $y=\frac{2}{3}$

Xem lời giải

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. $(A + B)^{3} = A^{3} + B^{3}$
  • B. $(A - B)^{3} = A^{3} - 3A^{2}B - 3AB^{2} - B^{3}$
  • C. $(A + B)^{3} = A^{3} + 3A^{2}B + 3AB^{2} + B^{3}$
  • D. $(A - B)^{3} = A^{3} - B^{3}$

Câu 2: Viết biểu thức $8x^{3} – 12x^{2}y + 6xy^{2} – y^{3}$ dưới dạng lập phương của một hiệu

  • A. $(x – 2y)^{3} $
  • B. $(2x – y)^{3} $
  • C. $(4x – y)^{3} $
  • D. $(2x + y)^{3}$

Câu 3: Khai triển biểu thức sau: $(x – 1)^{3} – (x + 1)^{3}$

  • A.  $6x^{2} - 2$
  • B.  $6x^{2} + 2$
  • C. $- 6x^{2} - 2$
  • D. $- 6x^{2} + 2$

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức $B = x^{3} + 9x^{2} + 27x + 27$ tại $x=17$

  • A. 2000
  • B. 8000
  • C. 3000
  • D. 6000

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá
trị của biến x.
$D = (x+2)^{3} -(x − 2)^{3}  − 12(x^{2}  +1)$

Xem lời giải

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A.$ a^{3} + 3a^{2} + 3a + 1 = (a + 1)^{3}$
  • B. $8 + 12y + 6y^{2} + y^{3} = (8 + y^{3}) $     
  • C. $(3a + 1)^{3} = 3a^{3} + 9a^{2} + 3a + 1$
  • D. $(2x – y)^{3} = 2x^{3} – 6x^{2}y + 6xy – y^{3}   $

Câu 2: Viết biểu thức $8 - 12x + 6x^{2}- x^{3}$ dưới dạng lập phương của một hiệu ta được:

  • A. $(2 - x)^{3}$
  • B. $(-2 - x)^{3}$
  • C. $(-2 + x)^{3}$
  • D. $(2 + x)^{3}$

Câu 3: Cho $P = (4x + 1)^{3} – (4x + 3)(16x^{2} + 3)$ và $Q = (x – 2)^{3} – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.$

Chọn câu đúng.

  • A. P = 2Q
  • B. P > Q  
  • C. P < Q  
  • D. P = Q  

Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức $(2x + 3y)^{3}$ ta được:

  • A. $8x^{3} + 36x^{2}y - 54xy^{2} + 27y^{3}$
  • B. $8x^{3} + 36x^{2}y + 54xy^{2} + 27y^{3}$
  • C. $- 8x^{3} + 36x^{2}y + 54xy^{2} + 27y^{3}$
  • D. $- 8x^{3} + 36x^{2}y - 54xy^{2} + 27y^{3}$

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:
$8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}$
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức
$A =x^{3} +6x^{2} +12x+12$ tại $x=8$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đề thi Toán 8 Kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Đề thi Toán 8 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.