Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Thương của phép chia
$(9x^{4}y^{3} – 18x^{5}y^{4} – 81x^{6}y^{5}) : (-9x^{3}y^{3})$ là đa thức có bậc là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 2: Cho M = (n N, x; y ≠ 0). Chọn câu đúng
- A. Giá trị của M luôn là số dương
- B. Giá trị của M luôn là số âm
- C. Giá trị của M luôn bằng 0
- D. Giá trị của M luôn bằng 1
Câu 3: Cho $(27x^{3} + 27x^{2} + 9x + 1) : (3x + 1)^{2} = (…) $ Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
- A. $(3x + 1)^{5}$
- B. $3x – 1 $
- C. $3x + 1$
- D. $(3x + 1)^{3}$
Câu 4: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 6x^{2} - 4x^{3}) : 2x^{2}$
- A. $– x^{3} + 2x – 3 $
- B. $x^{3}- 2x- 3 $
- C. $– x^{3} – 2x + 3$
- D. $– x^{2} + 2x – 3$
Câu 5: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 6x^{2} - 4x^{3}) : x^{2}$
- A. $– 2x^{3}– 4x + 6 $
- B. $– 2x^{3} + 6x – 4 $
- C. $– 2x^{3} – 6x + 4$
- D. $– x^{2} + 2x – 3$
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức $D = (15xy^{2} + 18xy^{3} + 16y^{2}) : 6y^{2} – 7x^{4}y^{3} : x^{4}y$ tại $x = \frac{2}{3}$ và $y = 1$
- A. $-\frac{28}{3}$
- B. $\frac{3}{2}$
- C. $-\frac{2}{3}$
- D. $\frac{2}{3}$
Câu 7: Chia đa thức $(4x^{2}yz^{4} + 2x^{2}y^{2}z^{2} – 3xyz)$ cho đơn thức xy ta được kết quả là
- A. $4xz^{4} + 2xyz^{2} – 3z $
- B. $4xz^{4} + 2xyz^{2} + 3z$
- C. $4xz^{4}- 2xyz^{2} + 3z $
- D. $4xz^{4} + 4xyz^{2} + 3z$
Câu 8: Thực hiện phép tính $(yx^{5} + 12y^{2}x^{3} - 16yx^{2}) : 4yx^{2}$
- A. $x^{3} + 3yx - 4$
- B. $\frac{1}{4}x^{3} + 3yx - 4$
- C. $\frac{1}{4}x^{3} + 3yx +4 $
- D. $x^{3} - 3yx - 4 $
Câu 9: Chọn câu đúng nhất
- A. Thương của phép chia đa thức $(\frac{1}{2} a^{2}x^{4} +\frac{4}{3} ax^{3} - \frac{2}{3} ax^{2})$ cho đơn thức $(- \frac{2}{3} ax^{2} )$ là $-\frac{3}{4} ax^{2} – 2x + 1$
- B. Thương của phép chia đa thức $(\frac{1}{2}a^{2}x^{4} +\frac{4}{3} ax^{3} - \frac{2}{3} ax^{2})$ cho đơn thức $ax^{2}$ là $\frac{1}{2}ax^{2} + \frac{4}{3}x - \frac{2}{3}$
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 10: Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng $6xy + 10y^{2}$ và chiều rộng bằng 2y
- A. 3x + 5y
- B. 5x + 3y
- C. x + 5y
- D. 3x + y
Xem lời giải
ĐỀ 2
Câu 1: Cho $(3x – 4y).(…) = 27x^{3} – 64y^{3}.$
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
- A. $3x^{2} + 12xy + 4y^{2}$
- B. $6x^{2} + 12xy + 8y^{2} $
- C. $9x^{2} – 12xy + 16y^{2} $
- D. $9x^{2} + 12xy + 16y^{2}$
Câu 2: Biểu thức $D = (9x^{2}y^{2} – 6x^{2}y^{3}) : (-3xy)^{2}+ (6x^{2}y + 2x^{4}) : (2x^{2})$ sau khi rút gọn là đa thức có bậc là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
Câu 3: Kết quả của phép chia $(6xy^{2} + 4x^{2}y – 2x^{3}) : 2x$ là
- A. $3y^{2} + 2xy$
- B. $3y^{2} – 2xy – x^{2} $
- C. $3y^{2} + 2xy + x^{2}$
- D. $3y^{2} + 2xy – x^{2} $
Câu 4: Thực hiện phép tính $(-8x^{5} + 12x^{3} - 16x^{2}) : 4x^{2}$
- A. $– 2x^{3} + 3x – 4 $
- B. $2x^{2} + 3x + 4x$
- C. $2x^{3} + 3x + 4 $
- D. Đáp án khác
Câu 5: Thực hiện phép tính
$(-7x^{6}+21x^{4}-14x^{3}):\frac{7}{2}x^{2}$
- A. $2x^{4} - 6x^{2} - 4 $
- B. $2x^{4} - 6x^{2} - 4x $
- C. $-2x^{4} + 6x^{2} - 4x $
- D. $-2x^{4} - 6x^{2} - 4 $
Câu 6: Thực hiện phép tính $(-2x^{5} + 3x^{2} - 4x^{3}) : 2x^{2}$
- A. $x^{3} + \frac{3}{2} – 2x$
- B. $x^{3} - \frac{3}{2} – 2x$
- C. $- x^{3} - \frac{3}{2} – 2x$
- D. $- x^{3} + \frac{3}{2} – 2x $
Câu 7: Thực hiện phép tính $(-8x^{5} + 12x^{3} - 16x^{2}) : x^{2}$
- A. $8x^{2} + 12x - 16 $
- B. $–8x^{3} + 12x - 16 $
- C. $8x^{2} + 12x + 16 $
- D. Đáp án khác
Câu 8: Thực hiện phép tính $(12x^{4}y^{3} + 8x^{3}y^{2} - 4xy^{2}) : 2xy$
- A. $6x^{3}y^{2} + 4x^{2}y - 2y$
- B. $6x^{2}y^{2} + 4x^{2}y - 2xy$
- C. $6x^{2}y^{2} + 4x^{2}y - 2xy^{2}$
- D. Đáp án khác
Câu 9: Tính giá trị biểu thức $A = (4x^{2}y^{3}z + 2x^{3}y^{2}z^{2} - x^{2}y^{2}) : x^{2}y^{2}$ tại $x = -2; y = 102; z = 102$
- A. -1028
- B. 1029
- C. 30
- D. -1
Câu 10: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $12x^{3} – 3xy^{2} + 9x^{2}y$ và chiều cao bằng 3x
- A. $4x^{2} – y^{2} $
- B. $4x^{2} – y^{2} + 3xy$
- C. $x^{2} – y^{2} + 3xy$
- D. $x^{2} – 2y^{2} + xy$
Xem lời giải
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 3
Câu 1 (6 điểm). Thực hiện các phép chia đa thức cho đơn thức sau:
a) $(5ab-2a^{2}): a$
b) $(6x^{2}y^{2} - xy^{2}+3x^{2}y): (−3xy)$
Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biều thức:
a) $A=15x^{5}y^{3}:10xy^{2}$ tại $x=-3$ và $y=\frac{2}{3}$
b) $B = −(x^{3}y^{5}z^{2}): (-x^{2}y^{3}z)^{3}$ tại $x = 1,y=-1$ và $z=100$
c) $D= (x − y + z)^{5} : (−x+y−z)^{3}$ tại $x=17,y=16$ và $z=1$
Xem lời giải
ĐỀ 4
Câu 1: Thực hiện phép chia
a) $20x^{3}y^{5} : (5x^{2}y^{2}) $
b) $18x^{3}y^{5}:[3(-x)^{3} y^{2}] $
Câu 2. Tính giá trị biểu thức
a) $A = (20x^{5}y^{4}+10x^{3}y^{2} −5x^{2}y^{3}) : 5x^{2}y^{2} $ tại $x=1;y=-1 $
b) $B = (−2x^{2}y^{2} + xy^{2} − 6xy): \frac{1}{3}xy$ tại $x=\frac{-1}{2};y=1 $
c) $C=\left ( \frac{1}{5}x^{2}y^{5}-\frac{2}{5}x^{5}y^{4} \right ):2x^{2}y^{2}$ tại $x=-5;y=10 $
d) $D= (7x^{5}y^{4}z^{3} −3x^{4}z^{2} + 2x^{2}y^{2}z): x^{2}yz$ tại $x=-1;y=1;z=2 $
Xem lời giải
ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Thương của phép chia $(-12x^{4}y + 4x^{3} – 8x^{2}y^{2}) : (-4x^{2})$ bằng
- A. $3x^{4}y + x^{3} – 2x^{2}y^{2}$
- B. $-12x^{2}y + 4x – 2y^{2} $
- C. $3x^{2}y – x + 2y^{2}$
- D. $-3x^{2}y + x – 2y^{2} $
Câu 2: Cho $(7x^{4} – 21x^{3}) : 7x^{2} + (10x + 5x^{2}) : 5x = (…)$ Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
- A. $x^{2} – 2x + 5$
- B. $x^{2} – x + 5 $
- C.$ x^{2} – 2x + 2 $
- D. $x^{2} – 4x + 2 $
Câu 3: Chia đa thức $(3x^{5}y^{2} + 4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{2})$ cho đơn thức $2x^{2}y^{2}$ ta được kết quả là
- A. $x^{3} - 2x−4$
- B. $x^{3}+2x−4$
- C. $\frac{3}{2}x^{3} - 2x−4$
- D. $\frac{3}{2}x^{3}+2x−4$
Câu 4: Thực hiện phép tính $(12x^{3}y^{3} - 18x^{2}y + 9xy^{2}) : 6xy$
- A. $2x^{2}y^{2} – 3x +\frac{3}{2}y$
- B. $- 2x^{2}y^{2} + 3x +\frac{3}{2}y$
- C. $2x^{2}y^{2} + 3x - \frac{3}{2}y$
- D. $2x^{2}y^{2} – 3x +\frac{3}{2}y$
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Thực hiện phép chia
a) $(4x^{3}y^{2}-8x^{2}y+10xy):(2xy)$
b) $(7x^{4}y^{2}-2x^{2}y^{2}-5x^{3}y^{4}):(3x^{2}y)$
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức:
$C=(-2x^{2}y^{2}+4xy-6xy^{3}):\frac{2}{3}xy$ tại $x=\frac{1}{2}; y=4$
Xem lời giải
ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép chia $(2x^{3} – x^{2} +10x) : x$ là
- A. $x^{2} – x + 10 $
- B. $2x^{2} – x + 10 $
- C. $2x^{2} – x – 10 $
- D. $2x^{2} + x + 10$
Câu 2: Thực hiện phép tính $(2x^{4}y^{3} + 4x^{3}y^{2} - 4xy^{2}) : 2xy$
- A. $x^{3}y^{2} + x^{2}y - 2y$
- B. $x^{2}y^{2} + 2x^{2}y - 2xy$
- C. $2x^{2}y^{2} + 2x^{2}y - xy^{2}$
- D. Đáp án khác
Câu 3: Cho $(2x+ y^{2}).(…) = 8x^{3} + y^{6}.$ Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
- A. $2x^{2} – 2xy + y^{4} $
- B. $2x^{2} – 2xy + y^{2} $
- C. $4x^{2} + 2xy + y^{4} $
- D. $4x^{2} – 2xy^{2} + y^{4} $
Câu 4: Thực hiện phép chia: $(2x^{4}y - 6x^{2}y^{7} + 4x^{5}) : 2x^{2}$
- A. $4x^{2}y - 6y^{7} + 4x^{3}$
- B. $x^{2}y - 3xy^{7} + 2x^{3}$
- C. $x^{2}y - 3y^{7} + 2x^{3}$
- D. Đáp án khác
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tìm thương trong phép chia đa thức: $12x^{3}y^{3}-6x^{4}y^{3}+21x^{3}y^{4}$ cho đơn thức $3x^{3}y^{3}$
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
$D=\left ( \frac{1}{3}x^{2}y^{5}-\frac{2}{3}x^{5}y^{2} \right ):2x^{2}y^{2}$ tại $x=-3; y=3$