Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Chọn câu đúng nhất.
- A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang cân
- B. Hình thang vuông
- C. Hình thang
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Kẻ đường cao AH, BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK.
- A. DH > CK
- B. DH = CK
- C. DH < CK
- D. Không so sánh được
Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thang cân là hình thang có…
- A. hai góc kề một đáy lớn hơn hai góc kề một đáy còn lại
- B. hai góc kề một đáy bù nhau
- C. hai góc kề một đáy bằng nhau.
- D. hai góc kề một đáy phụ nhau.
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD) và $\widehat{D} = 80^{\circ}$. Tính góc ABC
- A. $110^{\circ}$
- B. $80^{\circ} $
- C. $90^{\circ}$
- D. $100^{\circ}$
Câu 6: Hình thang cân ABCD (AB // CD) có , DB là tia phân giác của góc D. Tính cạnh CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20cm.
- A. 20cm
- B. 4cm
- C. 12cm
- D. 8cm
Câu 7: Hình thang cân ABCD (AB// CD) có $\widehat{A} = 110^{\circ}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng
- A. $C = D = 70^{\circ}$
- B. $C = D = 100^{\circ}$
- C. $C = D = 90^{\circ}$
- D. $C = D = 80^{\circ}$
Câu 8: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ). Số đo của $\widehat{BCD}$
- A. $130^{\circ}$
- B. $140^{\circ}$
- C. $120^{\circ}$
- D. $110^{\circ}$
Câu 9: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc = 45^{\circ} và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:
- A. $728 cm^{2}$
- B. $346 cm^{2}$
- C. $364 cm^{2}$
- D. $362 cm^{2}$
Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và = 45^{\circ}. Độ dài đáy lớn CD bằng
- A. 16 cm
- B. 19 cm
- C. 18 cm
- D. 17 cm
Xem lời giải
ĐỀ 2
Câu 1: Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:
- A. MB = NC
- B. BCNM là hình thang cân
- C. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD ). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang. So sánh DE và CF.
- A. DE = CF
- B. DE < CF
- C. DE > CF
- D. Không so sánh được
Câu 3: Hai cạnh bên của hình thang cân…
- A. một cạnh lớn hơn cạnh còn lại
- B. bằng nhau
- C. một cạnh bằng nửa cạnh còn lại
- D. bằng với hai cạnh đáy
Câu 4: Chọn khẳng định đúng
- A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
- B. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy phụ nhau.
- C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
- D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bù nhau.
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD) và $\widehat{D} = 110^{\circ}.$ Tính góc ABC
- A. $100^{\circ}$
- B. $110^{\circ}$
- C. $90^{\circ}$
- D. $70^{\circ}$
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. So sánh BF, EF.
- A. BF = EF
- B. BF < EF
- C. BF > EF
- D. Không so sánh được
Câu 7: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, BD là tia phân giác của góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3cm.
- A. 9cm
- B. 15cm
- C. 27cm
- D. 12cm
Câu 8: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
- A. 11,5cm
- B. 11cm
- C. 12cm
- D. 8cm
Câu 9: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đường AH = 5cm, và $= 45^{\circ}.$ Độ dài đáy lớn CD bằng
- A. 10 cm
- B. 13 cm
- C. 12 cm
- D. 8 cm
Câu 10: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Giả sử AB ≤ CD, chọn câu đúng.
- A. $BD^{2} – BC^{2} = AB^{2}$
- B. $BD^{2} – BC^{2} = CD.AB$
- C. $BD^{2} – BC^{2} = 2CD.AB$
- D. $BD^{2} – BC^{2} = BC.AB$
Xem lời giải
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 3
Câu 1 (6 điểm). Cho hình thang cân ABCD có AB//CD. Chứng minh $\widehat{ADB}=\widehat{BCA}$
Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có AH là đường cao. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AH cắt AB tại N.
a) Chứng minh rằng tứ giác BCMN là hình thang.
b) Chứng mình rằng BN = MN.
Xem lời giải
ĐỀ 4
Câu 1 (6 điểm). Tìm x và y ở các hình sau.
Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a) Chứng minh rằng: ΔABD = ΔEBD
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng mình rằng tứ giác ADEH là hình thang vuông.
Xem lời giải
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông
- C. Hình thang cân
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thang có………………. là hình thang cân .
- A. hai góc kề một đáy lớn hơn hai góc kề một đáy còn lại
- B. hai góc kề một đáy bù nhau
- C. hai góc kề một đáy bằng nhau
- D. hai góc kề một đáy phụ nhau
Câu 3: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây?
- A. Có bốn cạnh bằng nhau.
- B. Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- C. Có hai đường chéo vuông góc với nhau.
- D. Có bốn cạnh song song với nhau.
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:
- A. 12 cm
- B. 2 cm
- C. 4 cm
- D. 6 cm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Cho hình thang ABCD có AB // CD. Qua giao điểm E của AC và BD, ta vẽ đường thẳng song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại F và G (Hình 16). Chứng minh rằng EG là tia phân giác góc CEB.
Xem lời giải
ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy…..
- A. bằng với hai góc kề đáy còn lại
- B. phụ nhau
- C. bù nhau
- D. bằng nhau
Câu 2: Chọn khẳng định đúng
- A. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
- B. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bù nhau.
- C. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy phụ nhau.
- D. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 3: Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- A. Tam giác AOD cân tại O.
- B. BC = AD
- C. AC = BD
- D. ABCD là hình thang cân
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất?
- A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
- D. Cả 3 đáp án đều đúng.
I. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Một khung cửa sổ hình thang cân có chiều cao 3m, hai đáy là 3m và 1m (Hình 9). Tìm độ dài hai cạnh bên và hai đường chéo.