Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
- B. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một nhóm các phụ thuộc.
- C. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
-
D. Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
Câu 2: Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
-
A. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
- B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
- C. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
- D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
Câu 3: Người sử dụng có thể truy nhập:
- A. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
-
B. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
- C. Hạn chế
- D. Một phần cơ sở dữ liệu
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:
- A. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
-
B. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
- C. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
- D. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
Câu 5: Cho các bảng sau
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
- A. HoaDon
- B. DanhMucSach, LoaiSach
- C. HoaDon, LoaiSach
-
D. DanhMucSach, HoaDon
Câu 6: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là
- A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
-
B. Trang dữ liệu và thiết kế
- C. Mẫu hỏi
- D. Mẫu hỏi và thiết kế
Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 ký tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
- A. Text
- B. Longint
- C. Currency
-
D. Memo
Câu 8: Khi nào chúng ta sử dụng phép nối trong (Inner join)?
- A. Khi lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên phải nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên trái khớp giá trị trong trường được kết nối
-
B. Khi chỉ nối các bản ghi nếu các giá trị trường được kết nối trùng khớp nhau
- C. Khi không có lựa chọn nào đúng
- D. Khi lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên trái nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên phải khớp giá trị trong trường được kết nối
Câu 9: Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chỗ trống.
- A. I là chương trình; II là hệ CSDL
-
B. I là phần mềm; II là CSDL phân tán
- C. I là CSDL; II là CSDL phân tán
- D. I là hệ CSDL; II là CSDL
Câu 10: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
-
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
- B. Trường SOBH là trường ngắn hơn
- C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
- D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
Câu 11: Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
- A. Kí tự không nằm trong các giới hạn
- B. Bắt buộc chỉ được 1 ký tự
-
C. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
- D. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
Câu 12: Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì?
- A. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL.
- B. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc.
-
C. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng.
- D. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin.
Câu 13: Biểu mẫu tách đôi thường thể hiện quan hệ gì giữa hai bảng?
-
A. Quan hệ n - m
- B. Quan hệ 1 - ∞
- C. Quan hệ 1 - 1
- D. Quan hệ ∞ - 1
Câu 14: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
-
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
- B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
- C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
- D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
Câu 15: Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?
- A. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
-
B. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.
- C. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.
- D. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
Câu 16: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
-
A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
- B. Thêm bản ghi
- C. Nhập dữ liệu ban đầu
- D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
Câu 17: Thao tác nào để xóa hoặc chèn thêm trường mới trong bảng?
- A. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
- B. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
- C. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
-
D. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
Câu 18: Điều kiện cần để tạo được liên kết là
- A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
-
B. Phải có ít nhất hai bảng
- C. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
- D. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
Câu 19: Khi người dùng nhấp chuột lên các thẻ trên biểu mẫu điều hướng, điều gì xảy ra?
- A. Dữ liệu sẽ được nhập vào biểu mẫu hoặc báo cáo.
-
B. Biểu mẫu hoặc báo cáo sẽ mở để làm việc.
- C. Các trường dữ liệu sẽ bị khoá và không thể sửa đổi.
- D. Biểu mẫu hoặc báo cáo sẽ xuất hiện trong vùng làm việc.
Câu 20: Có bao nhiêu kiểu trình bày biểu mẫu có thể chọn trong Form Wizard?
- A. 3
-
B. 5
- C. 4
- D. 2
Câu 21: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
- A. Cột (Field)
-
B. Bảng (Table)
- C. Báo cáo (Report)
- D. Hàng (Record)
Câu 22: Để thay đổi khung nhìn của một đối tượng, ta có thể làm như thế nào?
- A. Nháy chuột phải lên thẻ của đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp.
- B. Nháy chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
- C. Nháy vào File
-
D. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn ở góc phải dưới cửa sổ Access.
Câu 23: Hệ quản trị CSDL là:
-
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
- B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
- C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
- D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 24: Vùng điều hướng trong Microsoft Access có chức năng gì?
-
A. Hiển thị danh sách các đối tượng trong cơ sở dữ liệu.
- B. Đóng đối tượng đang làm việc.
- C. Tổ chức các lệnh thao tác.
- D. Hiển thị nội dung của đối tượng được chọn.
Câu 25: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
-
A. Create form by using Wizard
- B. Create form in using Wizard
- C. Create form with using Wizard
- D. Create form for using Wizard
Câu 26: Báo cáo/tóm tắt không liệt kê các bản ghi đã chọn mà chỉ trình bày các số liệu tổng hợp nhóm theo:
-
A. Một chiều thời gian và địa điểm
- B. Một chiều thời gian
- C. Một chiều ngẫu nhiên
- D. Một chiều địa điểm
Câu 27: Trong vùng điều hướng, tên truy vấn sẽ xuất hiện cùng với cái gì?
-
A. Biểu tượng đi kèm.
- B. Tên trường được chọn.
- C. Tên bảng chứa truy vấn.
- D. Kết quả truy vấn.
Câu 28: SQL có thể thực hiện truy vấn dữ liệu dựa trên điều kiện nào?
- A. SQL không thể thực hiện truy vấn dữ liệu dựa trên điều kiện
- B. Tổng kết dữ liệu
-
C. Giá trị của một trường
- D. Số lượng bản ghi
Câu 29: Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì?
-
A. Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trường
- B. Chọn Design -> Data Type
- C. Kích chuột phải vào trường và chọn Properties
- D. Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím
Câu 30: Để thay đổi thuộc tính "Field Size" của một trường trong Access, bạn cần làm gì?
- A. Nhấp chuột chọn thuộc tính "Field Size" trong cột Data Type
-
B. Nhấp chuột chọn thuộc tính "Field Size" trong cột Field Properties
- C. Nhấp chuột vào ô tên trường
- D. Nhấp chuột vào ô tên kiểu dữ liệu
Câu 31: Để tạo quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
- A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship
- B. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng
- C. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship
-
D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ
Câu 32: Trong quá trình nhập dữ liệu vào bảng trong Access, Access tự động lưu kết quả nhập liệu khi nào?
- A. Khi kết thúc một bản ghi
- B. Khi nhấp chuột vào biểu tượng Save
-
C. Khi chuyển sang bản ghi tiếp theo
- D. Khi nhấp chuột vào ô tên trường
Câu 33: Trách nhiệm của nhà quản trị CSDL trong việc đảm bảo an toàn dữ liệu là gì?
- A. Cập nhật xu thế phát triển CSDL và tăng khả năng xử lý công việc.
- B. Xác định nguyên nhân làm giảm hiệu suất xử lý hệ thống.
- C. Cung cấp thông tin hữu ích và cải tiến hệ thống.
-
D. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.
Câu 34: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
- A. Khai thác hồ sơ
- B. Cập nhật hồ sơ
- C. Tạo lập hồ sơ
-
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 35: SQL là viết tắt của cụm từ nào?
-
A. Structured Query Language
- B. Sequential Query Language
- C. Simple Query Language
- D. Standard Query Language
Câu 36: Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
- B. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
- C. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
-
D. Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
Câu 37: Đối tượng trong Access có thể mở dưới dạng khung nhìn nào?
- A. Table
-
B. View
- C. Form
- D. Report
Câu 38: Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào database:
-
A. INSERT
- B. ADD RECORD
- C. ADD NEW
- D. ADD INTO
Câu 39: Để thêm các báo cáo hoặc biểu mẫu khác vào biểu mẫu điều hướng trong Access, người dùng thực hiện thao tác gì?
- A. Sao chép và dán các đối tượng vào ô Add New.
- B. Chọn các đối tượng từ danh sách thả xuống và nhấn nút Add New.
- C. Nháy đúp vào các đối tượng để thêm vào biểu mẫu điều hướng.
-
D. Kéo các đối tượng từ vùng điều hướng và thả vào ô Add New.
Câu 40: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:
- A. DELETE TABLE
- B. ALTER TABLE
- C. DROP COLUMN
-
D. DROP TABLE