Bài 20: trang 181 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho các hàm số:
\(f(x) =x^3+ bx^2+ cx + d\) (C)
\( g(x) = x^2– 3x + 1\)
với các số \(b, c, d\) tìm được ở bài 19, hãy:
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ \(x = -1\)
b) Giải phương trình \(f’(sinx) = 0\)
c) Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{f''(\sin 5x) + 1} \over {g'(\sin 3x) + 3}}\)
Bài Làm:
Ở bài 19 ta có: \(f(x) = {x^3} - {1 \over {2}}{x^2} - {3 \over 2}(C)\)
\(\Rightarrow f'(x)=3x^2-x\)
a. Ta có:
\({x_0} = - 1 \Rightarrow {y_0}={( - 1)^3} - {1 \over 2}{( - 1)^2} - {3 \over 2} = - 3 \)
\(f'(x) = 3{x^2} - x \Rightarrow f'(-1) = 3.(-1)^2 -(- 1) = 4\)
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại \(x_0= -1\)là:
\(y + 3 = 4(x + 1) ⇔ y = 4x + 1\)
b. Ta có:
\(f'(\sin\, x) = 0 \)
\(\Leftrightarrow 3{\sin ^2}\,x - \sin\,x = 0 \)
\(\Leftrightarrow \sin \,x(3\sin \,x - 1) = 0 \)
\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{\sin \,x = 0 \hfill \cr \sin \,x = {1 \over 3} \hfill \cr} \right. \)
Ta có:
- \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi (k \in \mathbb Z) \)
- \(\sin x = {1 \over 3} \Leftrightarrow \left[ \matrix{x = \arcsin {1 \over 3} + k2\pi \hfill \cr x = \pi - {\rm{arcsin}}{1 \over 3} + k2\pi \hfill \cr} \right.\)
Vậy phương trình có nghiệm là: \(\left[ \matrix{x = k\pi \hfill \cr x = \arcsin {1 \over 3} + k2\pi \hfill \cr x = \pi - {\rm{arcsin}}{1 \over 3} + k2\pi \hfill \cr} \right.; k \in \mathbb Z\)
c) Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{f''(\sin\, 5x) + 1} \over {g'(\sin \,3x) + 3}}\)
Ta có:
\(f’'(x) = 6x – 1 ⇒ f’’ (sin \,5x) = 6sin\,5x – 1\)
\(g’(x) = 2x – 3 ⇒ g’(sin\, 3x) = 2.sin \,3x – 3\)
\(\Rightarrow {{f''(\sin\, 5x) + 1} \over {g'(\sin\, 3x) + 3}} = {{6\sin \,5x} \over {2\sin \,3x}} = 5{{\sin\, 5x} \over {5x}}{{3x} \over {\sin \,3x}} \)
\(\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{f''(\sin 5x) + 1} \over {g'(\sin 3x) + 3}}= 5\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sin 5x} \over {5x}}\lim {{3x} \over {\sin 3x}} = 5.1.1 = 5 \)