Giải câu 6 bài: Ôn tập chương II

Câu 6: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho:

a) Bốn quả lấy ra cùng màu

b) Có ít nhất một quả màu trắng

Bài Làm:

Xét phép thử: "lấy 4 quả cầu trong hộp có 10 quả cầu"

Số phần tử trong không gian mẫu là : \(n(\Omega ) = C_{10}^4 = 210\)

a) Gọi A là là biến cố: "Bốn quả lấy ra cùng màu"

Có C64 cách chọn bốn quả lấy ra cùng màu trắng và có C44 cách chọn bốn quả lấy ra cùng màu đen.

=>n(A) = C6+ C44 = 16

Xác suất biến cố A xảy ra là:

\(P(A) = {{n(A)} \over {n(\Omega )}} = {{16} \over {210}} = {8 \over {105}}\)

 b) Gọi B là biến cố: “ Bốn quả lấy ra có ít nhất một quả màu trắng”

=> số cách lấy 4 quả đều đen là : $C_{4}^4 = 1$

$\Rightarrow n(B) = C_{10}^4 - 1 = 209$

Xác suất để biến cố B xảy ra là:

 \(P(B) = {{n(B)} \over {n(\Omega )}} = {{209} \over {210}}\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài: Ôn tập chương II - tổ hợp, xác xuất

Câu 1: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Phát biểu quy tắc cộng, cho ví dụ áp dụng

Xem lời giải

Câu 2: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Phát biểu quy tắc nhân, cho ví dụ áp dụng

Xem lời giải

Câu 3: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Phân biệt sự khác nhau giữa một chỉnh hợp chập k của n phần tử và một tổ hợp chập k của n phần tử.

Xem lời giải

Câu 4: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số được tạo thành từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 sao cho:

a) Các chữ số có thể giống nhau

b) Các chữ số khác nhau.

Xem lời giải

Câu 5: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Xếp ngẫu nhiên ba bạn nam và ba bạn nữ ngồi vào sáu ghế kê theo hàng ngang. Tìm xác suất sao cho:

a) Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau

b) Ba bạn nam ngồi cạnh nhau

Xem lời giải

Câu 7: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Gieo một con xúc sắc ba lần. Tính xác suất sao cho mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất một lần.

Xem lời giải

Câu 8: Trang 76 - sgk đại số và giải tích 11

Cho một lúc giác đề ABCDEF. Viết các chữ cái ABCDEF vào 6 cái thẻ. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ. Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là:

a) Các cạnh của lục giác

b) Đường chéo của lục giác

c) Đường chéo nối hai đỉnh đối diện của lục giác.

Xem lời giải

Câu 9: Trang 77 - sgk đại số và giải tích 11

Gieo đồng thời hai con súc sắc. Tính xác suất sao cho:

a) Hai con xúc sắc đều xuất hiện mặt chẵn

b) Tích các số chấm trên hai con xúc sắc là số lẻ.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đại số và giải tích lớp 11, hay khác:

Xem thêm các bài Đại số và giải tích lớp 11 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.