Giải câu 4 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Câu 4: trang 163 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = x^2 - x\sqrt x + 1\);

b) \(y = \sqrt {(2 - 5x -  x^2)}\);

c) \(y =  \frac{x^{3}}{\sqrt{a^{2}-x^{2}}}\) ( \(a\) là hằng số);

d) \(y =  \frac{1+x}{\sqrt{1-x}}\).

Bài Làm:

a) \(y = x^2 - x\sqrt x + 1\)

\(y' = 2x-[x'\sqrt{x}+x(\sqrt{x})']=2x -  \left ( \sqrt{x}+x.\frac{1}{2\sqrt{x}} \right )= 2x - \frac{3}{2}\sqrt{x}\)

b) \(y = \sqrt {(2 - 5x -  x^2)}\)

\(y' =\frac{\left ( 2-5x-x^{2} \right )'}{2.\sqrt{2-5x-x^{2}}}= \frac{-5-2x}{2\sqrt{2-5x-x^{2}}}\)

c) \(y =  \frac{x^{3}}{\sqrt{a^{2}-x^{2}}}\) ( \(a\) là hằng số)

\(y' =  \frac{( x^{3})'.\sqrt{a^{2}-x^{2}}-x^{3}.\left ( \sqrt{a^{2}-x^{2}} \right )}{a^{2}-x^{2}}\)

\(= \frac{3x^{2}.\sqrt{a^{2}-x^{2}}-x^{3}.\frac{-2x}{2\sqrt{a^{2}-x^{2}}}}{a^{2}-x^{2}}\)

\( =\frac{3x^{2}.\sqrt{a^{2}-x^{2}}+\frac{x^{4}}{\sqrt{a^{2}-x^{2}}}}{a^{2}-x^{2}}\)

\(= \frac{x^{2}\left ( 3a^{2}-2x^{2} \right )}{\left ( a^{2} -x^{2}\right )\sqrt{a^{2}-x^{2}}}\)

d) \(y =  \frac{1+x}{\sqrt{1-x}}\)

\(y' =  \frac{\left ( 1+x \right )'.\sqrt{1-x}-\left ( 1+x \right ).\left ( \sqrt{1-x} \right )'}{1-x}\)

\(= \frac{\sqrt{1-x}-\left ( 1+x \right )\frac{-1}{2\sqrt{1-x}}}{1-x}\)

\( =\frac{2\left ( 1-x \right )+1+x}{2\left ( 1-x \right )\sqrt{1-x}}\)

\( =\frac{3-x}{2\left ( 1-x \right )\sqrt{1-x}}\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Câu 1: trang 162 sgk toán Đại số và giải tích 11

Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = 7 + x - x^2\) tại \(x_0 = 1\);

b) \(y =  x^3- 2x + 1\) tại \(x_0= 2\).

Xem lời giải

Câu 2: trang 163 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = x^5- 4 x^3+ 2x - 3\);

b) \(y =  \frac{1}{4} -  \frac{1}{3}x  + x^2 - 0,5x^4\);

c) \(y =  \frac{x^{4}}{2}\) - \( \frac{2x^{3}}{3}\) + \( \frac{4x^{2}}{5} - 1\) ;

d) \(y = 3x^5(8 - 3x^2)\).

Xem lời giải

Câu 3: trang 163 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = {({x^{7}} - 5{x^2})^3}\);

b)\(y = ({x^2} + 1)(5 - 3{x^2})\);

c) \(y =  \frac{2x}{x^{2}-1}\);

d) \(y =  \frac{3-5x}{x^{2}-x+1}\);

e) \(y = \left ( m+\frac{n}{x^{2}} \right )^{3}\) (\(m, n\) là các hằng số).

Xem lời giải

Câu 5: trang 163 sgk toán Đại số và giải tích 11

Cho \(y = x^3-3x^2+ 2\).

Tìm \(x\) để :

a) \(y' > 0\)

b) \(y' < 3\)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đại số và giải tích lớp 11, hay khác:

Xem thêm các bài Đại số và giải tích lớp 11 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.