3. Cho hàm số y = f(x) xác định bởi bảng:
x | -5 | -3 | -2 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = f(x) | 5 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 |
a) Cho biết tập xác định D của hàm số này
b) Hàm số y = f(x) có thể được cho bởi công thức nào?
4. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) y = $2x^{2}+1$
b) y = $\frac{1}{x+3}$
c) y = $\frac{3}{1+x^{2}}$
d) y = $\frac{3}{(x+1)(x-2)}$
e) y = $\frac{5}{|x| -2}$
5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm và chiều dài 12cm. Người ta giảm mỗi chiều đi x cm.
a) Tính diện tích y của hình chữ nhật theo x. Đại lượng y có là hàm số của đại lượng x hay không?
b) Tìm tập xác định của hàm số y (nếu có) ở câu a.
Bài Làm:
3. a) Tập xác định của hàm số là D = {-5; -3; -2; 0; 1; 2; 3}
b) Hàm số có thể cho bởi công thức y = f(x) = |x|
4.
a) y = $2x^{2}+1$
Hàm số xác định với mọi x $\in $ R, vậy tập xác định của hàm số là D = R.
b) y = $\frac{1}{x+3}$
Hàm số xác định khi x + 3 $\neq $ 0 hay x $\neq $ -3.
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ {-3}
c) y = $\frac{3}{1+x^{2}}$
Hàm số xác định khi 1 + x^{2} $\neq $ 0 (luôn đúng)
Vậy tập xác định của hàm số là D = R
d) y = $\frac{3}{(x+1)(x-2)}$
Hàm số xác định khi (x+1)(x-2) $\neq $ 0 hay $\left\{\begin{matrix}x\neq -1\\ x\neq 2\end{matrix}\right.$
e) y = $\frac{5}{|x| -2}$
Hàm số xác định khi |x| - 2 $\neq $ 0 hay x $\neq \pm $ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ {-2; 2}
5.
a) Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm x cm là 12-x (cm) và 5-x (cm).
Vậy diện tích hình chữ nhật khi đó là:
y = (12-x).(5-x)
Với mỗi giá trị của x > 0 ta nhận được một giá trị tương ứng của y, do đó y là hàm số của x.
b) Tập xác định của hàm số trong câu a là D = {x $\in $ | 0 < x < 5}