Trắc nghiệm địa lí 11 về Cộng hòa nhân dân Trung Hoa mới và đầy đủ nhất

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. ConKec đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm hay nhất địa lí 11 về Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn sẽ được trải nghiệm các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Bộ đề có đáp án cụ thể, trong quá trình làm bài các bạn có thể tham khảo. Hi vọng, với bộ câu hỏi này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất để đạt được điểm cao trong học tập.

TỔNG HỢP BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 VỀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

Câu 1. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của:

A.Công cuộc đại nhảy vọt.

B.Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C.Công cuộc hiện đại hóa.

D.Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

 

Câu 2. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A.Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.

B.Không còn tình trạng đói nghèo.

C.Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

D.Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.

 

Câu 3. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A.Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.

B.Thị trường xuất khẩu được mở rộng

C.Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.

D.Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.

 

Câu 4. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A.Tiến hành cải cách ruộng đất.

B.Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C.Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

D.Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

 

Câu 5. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A.Khí hậu ổn định.

B.Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C.Lao động có trình độ cao.

D.Có nguồn vốn đầu tư lớn.

 

Câu 6. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:

A.Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

B.Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

C.Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D.Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

 

Câu 7. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A.Điện, luyện kim, cơ khí.

B.Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.

C.Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.

D.Điện, chế tọ máy, cơ khí.

D.LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

 

Câu 8. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.       B.Lào.

C. Mi-an-ma.       D.Thái Lan.

 

Câu 9. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A.Công nghiệp khai thác than.

B.Công nghiệp chế tạo máy bay.

C.Công nghiệp đóng tàu.

D.Công nghiệp hóa dầu.

 

Câu 10. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A.Công nghiệp cơ khí.

B.Công nghiệp dệt may.

C.Công nghiệp luyện kim màu.

D.Công nghiệp hóa dầu.

 

Câu 11. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về

A.Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

B.Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

C.Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D.Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

 

Câu 12. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A.Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B.Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

C.Lương thực, bông, thịt lợn.

D.Lúa mì, khoai tây, thị bò.

 

Câu 13. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là

A.Cây công nghiệp.      B.Cây lương thực.

C.Cây ăn quả.                  D.Cây thực phẩm.

 

Câu 14. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là:

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

 

Câu 15. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là

A. Đông Bắc.                           B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.                          D. Hoa Nam.

 

Câu 16. Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:

A.Lúa mì, ngô, củ cải đường.

B.Lúa gạo, mía, bông.

C.Lúa mì, lúa gạo, ngô.

D.Lúa gạo, hướng dương, chè.

 

Câu 17. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là

A.Lúa mì, khoai tây, củ cải đường.

B.Lúa gạo, mía, chè, bông.

C.Lúa mì, lúa gạo, khoai tây.

D.Lúa gạo, ngô, hướng dương.

 

Câu 18. Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là

A. Đông Bắc.       B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.       D. Hoa Nam.

 

Câu 19. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là

A. Bò.       B. Dê.

C. Cừu.       D. Ngựa.

 

Câu 20. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

A.Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.

B.Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.

C.Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.

D.Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.

 

Câu 21. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến

A. 1000 Đông.               B. 1050 Đông.

C. 1070 Đông.                D. 1110 Đông.

 

Câu 22. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.

A. Gần 50% diện tích cả nước.

B. 50% diện tích cả nước.

C. Trên 50% diện tích cả nước.

D. 60% diện tích cả nước.

 

Câu 23. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A.Núi cao và hoang mạc.

B.Núi thấp và đồng bằng.

C.Đồng bằng và hoang mạc.

D.Núi thấp và hoang mạc.

 

Câu 24. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.       B.Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.       D.Hoa Nam.

 

Câu 25. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B.Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C.Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D.Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

 

Câu 26. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.       B.Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.       D.Hoa Nam.

 

Câu 27. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với

A. 13 nước.           B. 14 nước.           

C. 15 nước.            D. 16 nước.

 

Câu 28. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A.Miền Tây.      B.Miền Đông.

C.Ven biển.      D.Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.

 

Câu 29. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là

A.Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.

B.Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.

C.Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.

D.Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.

 

Câu 30. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A.LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B.LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C.LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

 

Câu 31. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A.Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

B.Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C.Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

D.Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

 

Câu 32. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A.Dầu mỏ và khí tự nhiên.

B.Quặng sắt và than đá.

C.Than đá và khí tự nhiên.

D.Các khoáng sản kim loại màu.

 

Câu 33. Địa hình miền Tây Trung Quốc:

A.Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.

B.Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

C.Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.

D.Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.

 

Câu 34. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?

A. Trường Giang.       B.Hoàng Hà.

C. Hắc Long Giang.       D.Mê Công.

 

Câu 35. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A.Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.

B.Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.

C.Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.

D.Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.

 

Câu 36. Bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A.Sản lượng lương thực thấp.

B.Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.

C.Dân số đông nhất thế giới.

D.Năng suất cây lương thực thấp.

 

Câu 37. Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là

A.Đồng bằng châu thổ các sông lớn.

B.Đồng bằng Đông Bắc.

C.Đồng bằng Hoa Bắc.

D.Đồng bằng Hoa Nam.

 

Câu 38. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

A. Khí hậu.         B.Địa hình.

C. Diện tích.       D. Sông ngòi.

 

Câu 39. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này

A.Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.

B.Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.

C.Ít thiên tai.

D.Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.

 

Câu 40. nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A.Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

B.Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

C.Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

D.Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

 

Câu 41. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A.Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội

B.Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C.Mất cân bằng phân bố dân cư.

D.Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

 

Câu 42. Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây?

A. La bàn.             B.Giấy.

C.Kĩ thuật in.       D.Chữ la tinh.

 

Câu 43. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng

A. Gần 9,5 triệu km2.        

B. Trên 9,5 triệu km2.

C. Gần 9,6 triệu km2.                        

D. Trên 9,6 triệu km2.

 

Câu 44. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?

A. Dân tộc Hán.      B.Dân tộc Choang.

C. Dân tộc Tạng.     D. Dân tộc Hồi.

 

Câu 45. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A.Các thành phố lớn.

B.Các đồng bằng châu thổ.

C.Vùng núi và biên giới.

D.Dọc biên giới phía nam.

 

Câu 46. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng

A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.

B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.

C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.

D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.

 

Câu 47. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng

A. 6000 km.               B. 7000 km.

C. 8000 km.                D. 9000 km.

 

Câu 48. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành

A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.

B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

 

Câu 49. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A.Ảnh hưởng của núi ở phía đông.

B.Có diện tích quá lớn.

C.Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.

D.Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

 

Câu 50. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng:

A. Trên 1033 triệu người.

B. Trên 1303 triệu người.

C. Gần 1033 triệu người.

D. Gần 1303 triệu người.

 

Câu 51. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A.Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

B.Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.

C.Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

D.Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

 

Câu 52. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?

A.Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.

B.Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.

C.Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.

D.Tăng thuế nông nghiệp.

 

Câu 53. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm

A. Gần 80% dân số cả nước.

B. Trên 80% dân số cả nước.

C. Gần 90% dân số cả nước.

D. Trên 90% dân số cả nước.

 

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - C

2 - A

3 - A

4 – C

5 - B

6 - D

7 - B

8 - D

9 - A

10 - B

11 - A

12 - C

13 - B

14 - B

15 – D

16 – A

 17 - B

18 - A

19 - C

20 – D

21 - B

22 - A

23 - A

24 – C

25 - B

26 - D

27 - B

28 - B

29 - A

30 - B

31 - A

32 – D

33 - B

34 - C

35 - D

36 - C

37 - A

38 - C

39 - B

40 - A

41 - B

42 - D

43 - C

44 - A

45 - C

46 - C

47 - D

48 - D

49 - D

50 - B

51 - D

52 - D

53 - D

54

55

56

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lý 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lý 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11

A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ- XÃ HỘI THẾ GIỚI

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.