Write Unit 1: My Friends

Phần "Write" sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng viết thông qua chủ đề của Unit 1: My friends (Các bạn của tôi). Phần này sẽ yêu cầu bạn học giới thiệu các thông tin cơ bản của bản thân. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

WRITE – UNIT 1: MY FRIENDS

1. Read the information about Tam. (Hãy đọc thông tin viết về Tâm.)

Name (Tên)

Le Van Tam     Age(tuổi): 14

Appearance (Hình dáng)

Tall, thin, short black hair (cao, gầy, tóc ngắn đen)

Characters (Tính cách)

Sociable, humorous, helpful (hòa đồng, hài hước, nhiệt tình)

Address (Địa chỉ)

26 Tran Phu street, Ha Noi

Family (Gia đình)

Mother, father, elder brother – Hung

Friends (Bạn bè)

Ba, Bao

His name’s Le Van Tam and he’s fourteen years old. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung. He’s tall and thin and has short black hair. He is sociable, humorous and helpful. His best friends are Ba and Bao.

Dịch:

Tên cậu ấy là Lê Văn Tâm. Cậu ấy 14 tuổi. Cậu ấy sống ớ số 26 đường Trân Phú ở Hà Nội với mẹ, bố và anh của cậu ấy tên là Hùng. Cậu ẩy cao, gầy và có tóc ngắn đen. Cậu ấv dễ gần. hài hước và nhiệt tình. Những người bạn thân nhất của cậu ấy là Ba và Bảo.

2. Fill in a similar form for your partner. Use the following questions as prompts. (Điền một cái bảng thông tin cho bạn cùng học. Sử dụng các câu hỏi sau như là gợi ý)

  • a) What is his/her name? (Tên của anh ấy/ cô ấy)
  • b) How old is he/she? (Anh ấy/ cô ấy bao nhiêu tuổi)
  • c) What does he/she look like? (Cô ấy/Anh ấy trông như thế nào)
  • d) What is he/she like? (Cô ấy/anh ấy là người như thế nào)
  • e) Where does he/she live? (Nơi mà anh ấy/ cô ấy sống)
  • f) Who does he/she live with? (Anh ấy/ cô ấy sống với ai)
  • g) Who is/are his/her friend(s)? (Bạn của anh ấy/ cô ấy)

Giải:

Name (Tên)

Linh      Age(tuổi): 14

Appearance (Hình dáng)

Tall, fat, long black hair (cao, béo, tóc dài đen)

Characters (Tính cách)

kind, active, helpful (tốt bụng, năng động, nhiệt tình)

Address (Địa chỉ)

25 Trang Tien street, Ha Noi

Family (Gia đình)

Parents, two elder brothers (Bố mẹ, hai em trai)

Friends (Bạn bè)

Lan, Minh


3. Now write a paragraph about your partner. (Hãy viết thành đoạn về bạn của bạn)

Giải:

My partner’s name is Linh. She is 14 years old. She is tall and fat and has long black hair. She is very lovely and kind. She always helps the others when it’s possible, and she is also active because she usually does volunteer work. She lives at 25 Trang Tien street, Ha Noi. She is living with her parents and two younger brothers. Her best friends are Lan and Minh.

Dịch:

Bạn học của tôi tên là Linh. Cô ấy 14 tuổi. Cô ấy cao và có mái tóc dài màu đen. Cô ấy rất đáng yêu và tốt bụng. Cô ấy luôn luôn giúp đỡ người khác khi có thể, và cô ấy cũng rất năng động vì cô ấy thường xuyên làm công việc tình nguyện. Cô ấy sống ở 25 Tràng Tiền, Hà Nội. Cô ấy sống cùng bố mẹ và hai em trai. Bạn tốt nhất của cô ấy là Lan và Minh.

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8, hay khác:

Xem thêm các bài Giải sgk tiếng Anh 8 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Unit 1: My Friends

Unit 2: Making Arrangemants

Unit 3: At home

Unit 4: Our Past

Unit 5: Study hibits

Unit 6: The young pioneers club

Unit 7: My neighborhood

Unit 8: Country life and City life

Unit 9: A first-aid course

Unit 10: Recycling

Unit 11: Traveling around Viet Nam

Unit 12: A vacation abroad

Unit 13: Festivals

Unit 14: Wonders of the world

Unit 15: Computers

Unit 16: Inventions

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.