LISTEN – UNIT 7: MY NEIGHBORHOOD
Na is new to the neighborhood. She’s talking with Nam about what she going to do on the weekend. Look at the advertisement of ' What is on this week. (Na là người mới ở vùng này. Cô ấy đang nói chuyện với Nam về những gì cô ấy sắp làm vào ngày nghi cuối tuần này. Hãy xem quãng cáo về "Cái gì được chiếu tuần này? ”)
1. Listen to the conversation. Then fill the blank in each of the advertisement with one phrase from the box. (Hãy nghe hội thoại rồi điền vào mỗi chỗ trống trong quảng cáo sau một cụm từ thích hợp cho trong khung.)
Giải:
- The New Comer
- The Town Ground
- English Speaking contest
- The Culture House
Nội dung bài nghe:
- Na: Hi. Nam.
- Nam: Hello, Na. What are you going to do this weekend?
- Na: I'm not sure. I just don’t know what to do and where to go in this new neighborhood.
- Nam: Why don't we look at “What's on this week?” in the newspaper.
- Na: Good idea. Can you suggest what I should do?
- Nam: Do you like movies? There's a new film at the Millennium Cinema.
- Na: What’s that? The New Comer, Australian film. I’ve seen this film before. I saw it on Star Movies.
- Nam: You did?
- Na: Yes. Here, the photo exhibition at the Culture House sounds exciting!
- Nam: But it does not open during the weekend. And you can not go to the English Speaking contest either. It is on Thursday. Ah, yes. Here, soccer, a match between Le Do school and Quang Trung school, the best U15 teams in our province. I will definitely go and see it with Ba and Minh.
- Na: Where do they play?
- Nam: At the Town Ground. This is a very special event in town. I can tell you. Do you like to join us?
- Na: Oh. yes. I’d love to. I’ve never been to a soccer match before. It must be fun to watch a real match at the stadium. And I’d like to visit the Town Ground, too.
- Nam: Great. I'll tell Mirth and Ba to come to your home and we all go together. Remember the match starts at 4 pm, but we must be there by 3.30 if we don't want to miss the opening show.
Dịch:
- Na: Xin chào. Nam.
- Nam: Xin chào, Na. Cậu sẽ làm những gì vào cuối tuần này?
- Na: Mình không chắc. Mình chỉ không biết phải làm gì và đi đâu trong khu phố mới này.
- Nam: Tại sao chúng ta không xem "Có gì trong tuần này?" trong tờ báo.
- Na: Ý hay đấy. Cậu có thể đề xuất xem mình nên làm gì không?
- Nam: Cậu thích phim điện ảnh không? Có một bộ phim mới tại rạp chiếu phim Millennium.
- Na: Cái gì vậy? The New comer, một bộ phim Úc. Mình đã xem bộ phim này trước đây. Mình đã xem nó trên Star Movies.
- Nam: Cậu xem rồi sao?
- Na: Ừ. Đây này, cuộc triển lãm ảnh tại Nhà Văn hoá nghe có vẻ thú vị!
- Nam: Nhưng nó không mở cửa vào cuối tuần. Và cậu cũng không thể đến cuộc thi tranh biện tiếng Anh. Nó diễn ra vào thứ Năm. Ah, có rồi. Bóng đá, một trận đấu giữa trường Lê Đỗ và trường học Quang Trung, đội U15 tốt nhất trong tỉnh của chúng ta. Mình chắc chắn sẽ đi cùng với Ba và Minh.
- Na: Họ chơi ở đâu?
- Nam: Tại Town Ground. Đây là một sự kiện rất đặc biệt trong thị trấn. Mình có thể nói cho cậu. Cậu có muốn tham gia với chúng tớ không?
- Na: Oh. Có. Mình rất muốn. Mình chưa từng được xem một trận đấu bóng đá trước đây. Thật thú vị khi xem trận đấu thật sự tại sân vận động. Và mình cũng muốn đến thăm Town Ground.
- Nam: Tuyệt vời. Mình sẽ nói với Minh và Ba về nhà của cậu và tất cả chúng ta sẽ đi cùng nhau. Hãy nhớ trận đấu bắt đầu lúc 4 giờ chiều, nhưng chúng ta phải ở đó 3:30 nếu chúng ta không muốn bỏ lỡ buổi trình diễn.
2. Listen to the conversation again and check (✓) the correct box for True, False or No Information. (Nghe đoạn hội thoại lần nữa và đánh dấu (✓) vào ô phù hợp. Đúng, sai hoặc không có thông tin)
Giải:
|
True |
False |
No Information |
a) Na does not know the neighborhood very well. (Na không biết nhiều về khu dân cư.) |
✓ |
|
|
b) Na doesn’t like movies. (Na không thích xem phim) |
|
|
✓ |
c) Na will go to the photo exhibition this weekend. (Na sẽ đi đến buổi triển lãm ảnh vào cuối tuần.) |
|
✓ |
|
d) Na won't go to the English speaking contest. (Na sẽ không đi đến cuộc thi tranh biện tiếng Anh.) |
✓ |
|
|
c) Na will go to the soccer match with Nam. (Na sẽ đi xem bóng đá với Nam.) |
✓ |
|
|
f) Nam is a soccer fan. (Nam là một người yêu bóng đá) |
|
|
✓ |