LANGUAGE FOCUS – UNIT 2: MAKING ARRANGEMENTS
1.Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence. (Làm việc với bạn học. Nói những gì mọi người chuẩn bị làm.)
Giải:
- a) Quang and Nam bought new fishina rods yesterday. (Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.)
=>They're going fishing. - b) Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today. (Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ờ nhà.)
=>She's going to read it (the new novel). - c) Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow. (Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.)
=>She’s going to do her homework. - d) Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight. (Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.)
=>He’s going to see/ watch it (the action film on TV) tonight. - e) Hien’s friend invited her to his birthday party. (Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.)
=>She's going to give him a nice birthday present.
2a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the ‘you" column with checks (V) and crosses (X). (Chép bản cậu hỏi sau vào vở bài tập cùa bạn. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu (V) hoặc dấu (X) vào cột hỏi về bạn.)
Giải:
What are you going to do on the weekend?
|
|||
Are you going to...(Có phải bạn chuẩn bị ….) |
YOU |
YOUR PARTNER |
|
see a movie? (đi xem phim?) |
X |
|
|
play sports? (chơi thể thao?) |
V |
|
|
meet your friends? (gặp gỡ bạn bè?) |
V |
|
|
help your parents? (giúp bố mẹ?) |
V |
|
|
do your homework? (làm bài tập về nhà?) |
V |
|
|
watch TV? (xem ti vi?) |
X |
|
|
read books? (đọc sách?) |
V |
|
|
go on a picnic? (đi dã ngoại?) |
X |
|
|
go swimming? (đi bơi?) |
X |
|
|
2b) Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the ‘your partner’ column of the questionnaire. (Bây giờ hãy hỏi bạn học xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì. Hoàn thành cột của bạn học.)
Giải:
What are you going to do on the weekend?
|
|||
Are you going to...(Có phải bạn chuẩn bị ….) |
YOU |
YOUR PARTNER |
|
see a movie? (đi xem phim?) |
X |
V |
|
play sports? (chơi thể thao?) |
V |
V |
|
meet your friends? (gặp gỡ bạn bè?) |
V |
X |
|
help your parents? (giúp bố mẹ?) |
V |
V |
|
do your homework? (làm bài tập về nhà?) |
V |
X |
|
watch TV? (xem ti vi?) |
X |
X |
|
read books? (đọc sách?) |
V |
V |
|
go on a picnic? (đi dã ngoại?) |
X |
V |
|
go swimming? (đi bơi?) |
X |
X |
|
3. Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once. (Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.)
Giải:
Ba is playing hide and seek with his cousin Tuan. (Ba đang chơi trốn tìm với Tuấn em họ cùa mình.)
- a. Where is Tuan? I think he's upstairs. (Tuấn đâu nhỉ? Mình nghĩ nó ở trên tầng)
- b. No. He isn’t here. (Không. Nó không ở đây.)
- c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs. (Nó không ở dưới tầng cũng không ở trên tầng.)
- d. Perhaps he’s outside. (Có lẽ nó ở ngoài)
- e. No. He isn’t there. (Không. Nó không ở ngoài.)
- f. I'm not outside. I’m inside. Ba. (Em không ở ngoài, em ở trong nhà, Ba ơi.)